Đối với một số bạn học hiện nay, việc nắm vững ngữ nghĩa và cách sử dụng cấu trúc của các từ vựng trong tiếng anh vẫn là vấn đề khó khăn. Bởi một từ vựng có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau, nếu không phải là một người có nhiều kiến thức tiếng anh thì khó có thể sử dụng đúng. Và hôm nay, mongkiemthe.com muốn chia sẻ tới bạn một cụm từ tương đối gần gũi với chúng ta đó chính là Pull Off, hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây để hiểu về Pull Off là gì nhé!
1. Pull Off nghĩa là gì?
Pull Off trong tiếng anh mang rất nhiều ngữ nghĩa khác nhau như kéo ra, thành công hay nơi đỗ xe. Tuy nhiên, tùy vào cách diễn đạt và hoàn cảnh của mỗi người mà bạn có thể sử dụng từ với nghĩa phù hợp.Bạn đang xem: Pull off là gì
Pull of là gì?
Pull Off được phát âm theo hai cách như sau:
Theo Anh - Anh:
Theo Anh - Mỹ:
2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Pull Off
Pull Off đóng vai trò là một động từ trong câu tiếng anh. Dưới đây là một số cách dùng từ Pull Off thông dụng:
Pull Off dùng trong các tình huống để thành công khi làm điều gì đó khó khăn hoặc bất ngờ
pull off + something |
Ví dụ:
In the final, John pulled off a surprise victoryTrong trận chung kết, John đã có một chiến thắng bất ngờDùng để lấy hoặc kéo ra từ một thứ gì đó hoặc đưa nó cho một thứ khác
pull + something + off + something |
Ví dụ:
Can you pull the cakes off the oven?Bạn có thể lấy bánh ra khỏi lò không?Cách dùng từ Pull off trong câu tiếng anh
Ngoài ra, động từ Pull còn được sử dụng với các cụm từ dưới đây:
Cụm từ | Ý nghĩa | Ví dụ | |
pull at something | để kéo một thứ gì đó nhanh chóng và thường lặp lại | The girl pulled at his sleeve to get his attention. Bạn đang xem: Pull off là gì Cô gái kéo tay áo anh để thu hút sự chú ý của anh. | |
pull [something] back | Nếu một người hoặc đội đang thua kéo bàn thắng trở lại hoặc kéo một điểm hoặc lùi lại điểm, họ ghi bàn thắng hoặc giành được một điểm hoặc một số điểm | In the second round, he pulled back two points early.Ở hiệp thứ hai, anh ấy đã giành lại hai điểm sớm | |
pull somebody down | Nếu một căn bệnh hoặc một tình huống hoặc trải nghiệm khó khăn kéo bạn xuống, nó khiến bạn cảm thấy không hạnh phúc hoặc suy nhược về thể chất | She got this disease two months ago, it really pulled her down and she still hasn't fully recovered.Cô ấy mắc căn bệnh này hai tháng trước, nó thực sự kéo cô ấy xuống và cô ấy vẫn chưa hoàn toàn bình phục. Xem thêm: Từ In Question Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ In Question Trong Câu Tiếng Anh | |
pull down something | để kiếm được một số tiền đã nêu | Chúng tôi must be pulling down over $200,000 a year.Chúng tôi phải thu về hơn 200.000 đô la mỗi năm. | |
pull [somebody/something] out | để xóa ai đó hoặc điều gì đó khỏi một hoạt động, ngừng tham gia vào một hoạt động hoặc thỏa thuận pull through [something] | để khỏe mạnh trở lại sau một trận ốm nặng, đặc biệt là khi có thể sẽ qua đời | We hope he can pull through after the surgery.Chúng tôi hy vọng anh ấy có thể vượt qua sau cuộc phẫu thuật |
pull something together | khó quản lý để thu thập đủ tiền, thông tin, v.v. để tạo ra kết quả | We tried to pull together a plan of action.Chúng tôi đã cố gắng đưa ra một kế hoạch hành động cùng nhau. |
3. Ví dụ Anh Việt về Pull Off
Để hiểu hơn về Pull Off là gì thì bạn hãy theo dõi một số ví dụ cụ thể dưới đây nhé!
Các ví dụ về Pull Off
4. Một số cụm từ liên quan
Pull-off coupling: sự kiên kết đẩy raPull-off wire: Dây kéopull off a feat: làm nên một kỳ tíchpull off miracle: kéo ra phép màupull off deal: rút ra thỏa thuậnPull-off soring: lò xo phản hồiNhư vậy, bài viết trên đây mongkiemthe.com đã chia sẻ cho bạn toàn bộ những kiến thức về Pull Off là gì cũng như các cách sử dụng phổ biến trong thực tế. Hy vọng rằng những thông tin này sẽ bổ ích đối với bạn khi tìm hiểu và giúp bạn trang bị những kiến thức cần thiết để ứng dụng cụm từ một cách hợp lý nhất nhé