So sánh kích cỡ dòng iphone năm 2024

Kích thước của điện thoại iPhone đã có sự thay đổi thế nào, sau mỗi lần phiên bản mới được ra mắt?. Cùng đi so sánh kích thước các dòng iPhone để thấy được sự phát triển của công nghệ điện thoại nhé!

Kích thước iPhone 15 Series

iPhone 15 Series là dòng sản phẩm mới nhất vừa được Apple cho ra mắt. Đây là dòng sản phẩm đang được đánh giá cao nhất hiện nay.

So sánh kích cỡ dòng iphone năm 2024
So sánh kích thước các dòng iPhone iPhone 15 Series.

  • iPhone 15 Pro Max: 159.9 x 76.7 x 8.25mm/221g/màn hình 6.7inch.
  • iPhone 15 Plus: 160.9 x 77.8 x 7.8mm/201g/màn hình 6.7inch.
  • iPhone 15 Pro: 146.6 x 70.6 x 8.25mm/187g/màn hình 6.1inch.
  • iPhone 15: 147.6 x 71.6 x 7.8mm/171g/màn hình 6.1inch.

Kích thước phiên bản iPhone 14 Series

iPhone 14 Series được Apple cho ra mắt vào năm 2023 đã gây lập tức gây cơn sốt trên thị trường. iPhone 14 Pro Max và iPhone 14 Plus sở hữu kích thước gần như giống nhau với kích thước lớn, trong khi đó, iPhone 14 và iPhone 14 Pro sở hữu kích thước nhỏ gọn.

So sánh kích cỡ dòng iphone năm 2024
iPhone 14 Series.

  • iPhone 14 Pro Max: 160.7 x 77.6 x 7.9mm/240g/màn hình 6.7inch.
  • iPhone 14 Plus: 160.8 x 78.1 x 7.8mm/203g/màn hình 6.7inch.
  • iPhone 14 Pro: 147.5 x 71.5 x 7.9mm/t206g/màn hình 6.1inch.
  • iPhone 14: 146.7 x 71.5 x 7.8mm/172g/màn hình 6.1inch.

Kích thước phiên bản iPhone SE (thế hệ thứ 3)

iPhone SE (thế hệ 3) được hãng cho ra mắt vào năm 2022 với kích thước chỉ 138.4 X 67.3 X 7.3mm tạo cảm giác cầm nắm dễ dàng và tiện lợi. Sản phẩm sở hữu màn hình 4.7inch chất lượng cao. Nhìn chung, sản phẩm này có thiết kế xinh xắn và hiệu năng mạnh mẽ, hoàn toàn đủ mang đến những trải nghiệm tuyệt vời.

So sánh kích cỡ dòng iphone năm 2024
iPhone SE (thế hệ thứ 3).

Kích thước phiên bản iPhone 13 Series

iPhone 13 Series được ra mắt vào năm 2021 với thiết kế ngoại quan đẳng cấp, thời thượng.

So sánh kích cỡ dòng iphone năm 2024
iPhone 13 Series.

  • iPhone 13: 146.7 x 71.5 x 7.7mm/174g/màn hình 6.1inch.
  • iPhone 13 Mini: 131.5 x 64.2 x 7.7mm/141g/màn hình 5.4inch.
  • iPhone 13 Pro: 146.7 x 71.5 x 7.7mm/204g/màn hình 6.1inch.
  • iPhone 13 Pro Max: 160.8 x 78.1 x 7.7mm/240g/màn hình 6.7inch.

Kích thước phiên bản iPhone 12 Series

iPhone 12 Series được hãng cho ra mắt vào năm 2020. Trong đó thì phiên bản iPhone 12 Mini sở hữu bề ngoài nhỏ nhắn, khác biệt khá nhiều so với phiên bản iPhone 12 Pro Max với thiết kế màn hình lớn.

So sánh kích cỡ dòng iphone năm 2024
iPhone 12 Series.

  • iPhone 12: 146.7 x 71.5 x 7.4mm/164g/màn hình 6.1inch.
  • iPhone 12 Mini: 131.5 x 64.2 x 7.4mm/135g/màn hình 5.4inch.
  • iPhone 12 Pro: 146.7 x 71.5 x 7.4mm/189g/màn hình 6.1inch.
  • iPhone 12 Pro Max: 160.8 x 78.1 x 7.4mm/228g màn hình 6.7inch.

Kích thước phiên bản iPhone SE (thế hệ thứ 2)

iPhone SE (thế hệ thứ 2) sở hữu thiết kế tinh gọn, với màn hình 4.8inch, các cạnh viền được vát phẳng hiện đại. Mang lại cảm giác cầm nắm chắc tay với kích thước 138.4 x 67.3 x 7.3mm, cùng mức trọng lượng chỉ 148g.

So sánh kích cỡ dòng iphone năm 2024
iPhone SE (thế hệ thứ 2).

Kích thước phiên bản iPhone 11 Series

iPhone 11 Series là dòng sản phẩm đánh dấu cho kỷ nguyên cụm camera thế hệ mới, với bảng màu trẻ trung.

So sánh kích cỡ dòng iphone năm 2024
iPhone 11 Series.

  • iPhone 11: 150.9 x 75.7 x 8.3mm/194g/màn hình 6.5inch.
  • iPhone 11 Pro: 144 x 71.4 x 8.1mm/188g/màn hình 5.8inch.
  • iPhone 11 Pro Max: 158 x 77.8 x 8.1mm/226g/màn hình 6.1inch.

Kích thước phiên bản iPhone X Series

iPhone X được cho ra mắt cùng lúc với iPhone 8, với thiết kế màn hình 5.8inch tràn viền, kích thước 143.6 x 70.9 x 7.7mm và trọng lượng 174g. Năm 2018, Apple trình làng hàng loạt siêu phẩm XR, XS và XS Max với ngoại quan sang trọng, màn hình rộng lớn.

So sánh kích cỡ dòng iphone năm 2024
iPhone X Series.

  • iPhone XR: 150.9 x 75.7 x 8.3mm/194g/màn hình 6.1inch.
  • iPhone XS: 143.6 x 70.9 x 7.7mm/177g/màn hình 5.8inch.
  • iPhone XS Max: 157.5 x 77.4 x 7.7mm/208g/màn hình 6.5inch.

Kích thước phiên bản iPhone 8 Series

iPhone 8 và iPhone 8 Plus là dòng sản phẩm gây ấn tượng với mặt lưng phủ kính, cấu hình vượt trội cùng nhiều công nghệ hiện đại.

So sánh kích cỡ dòng iphone năm 2024
iPhone 8 Series.

  • iPhone 8: 138.4 x 67.3 x 7.3mm/148g/màn hình 4.7inch.
  • iPhone 8 Plus: 158.4 x 78.1 x 7.5mm/202g/màn hình 5.5inch.

Kích thước phiên bản iPhone 7 Series

iPhone 7 và iPhone 7 Plus được xem là bộ đôi điện thoại bán chạy nhất năm 2017, có kích thước khá chênh lệch khá nhiều.

So sánh kích cỡ dòng iphone năm 2024
iPhone 7 Series.

  • iPhone 7: 138.3 x 67.1 x 7.1mm/138g/màn hình 4.7inch.
  • iPhone 7 Plus: 158.2 x 77.9 x 7.3mm/188g/màn hình 5.5inch.

Kích thước phiên bản iPhone SE (thế hệ thứ 1)

iPhone SE (thế hệ thứ 1) sở hữu hiệu năng của iPhone 6s nhưng thừa hưởng ngôn ngữ thiết kế đến từ iPhone 5s, mang đến cho người dùng trải nghiệm sử dụng tuyệt vời với kích thước 123.8 x 68.5 x 7.6mm, trọng lượng 113g và màn hình hiển thị 4inch nhỏ gọn.

So sánh kích cỡ dòng iphone năm 2024
iPhone SE (thế hệ thứ 1).

Kích thước phiên bản iPhone 6 Series

iPhone 6 và 6 Plus là sản phẩm mà Apple cho ra mắt vào năm 2014 với kích thước và màn hình được mở rộng hơn nhiều so với những đời thế hệ trước.

So sánh kích cỡ dòng iphone năm 2024
iPhone 6 Series.

  • iPhone 6: 138.1 x 67 x 6.9mm/129g/màn hình 4.7inch.
  • iPhone 6 Plus: 158.1 x 77.8 x 7.1mm/143g/màn hình 5.5inch.
  • iPhone 6s: 138.3 x 67.1 x 7.1mm/143g/màn hình 4.7inch.
  • iPhone 6s Plus: 158.2 x 77.9 x 7.3mm/172g/màn hình 5.5inch.

Kích thước phiên bản iPhone 5 Series

iPhone 5, 5c và 5s được Apple trình làng vào 2012 và là thế hệ chấm dứt kỷ nguyên màn hình hiển thị 3.5inch.

So sánh kích cỡ dòng iphone năm 2024
iPhone 5 Series.

  • iPhone 5: 123.8 x 58.6 x 7.6mm/112g/màn hình 4inch.
  • iPhone 5c: 124.4 X 59.2 X 9mm/132g/màn hình 4inch.
  • iPhone 5s: 123.8 x 58.6 x 7.6mm/112g/màn hình 4inch.

Kích thước phiên bản iPhone 4 Series

iPhone 4 và 4s được Apple cho ra mắt vào năm 2010 với hiệu năng từ con chip Apple A4. Đồng thời, hai sản phẩm sở hữu hai mặt kính, khung viền kim loại.

So sánh kích cỡ dòng iphone năm 2024
iPhone 4 Series.

  • iPhone 4: 115.2 x 58.6 x 9.3mm/137g/màn hình 3.5inch.
  • iPhone 4s: 115.2 x 58.6 x 9.3mm/140g/màn hình 3.5inch.

Kích thước phiên bản iPhone 3G, 3Gs

Nối tiếp thành công của iPhone 2, Apple tiếp tục trình làng iPhone 3G, 3Gs. Đây là 2 sản phẩm điện thoại đầu tiên được trang bị công nghệ kết nối tín hiệu 3G.

So sánh kích cỡ dòng iphone năm 2024
iPhone 3G, 3Gs.

  • iPhone 3G: 115.5 x 62.1 x 12.3mm/133g/màn hình 3.5inch.
  • iPhone 3Gs: 115.5 x 62.1 x 12.3mm/135g/màn hình 3.5inch.

Kích thước phiên bản iPhone 2

iPhone 2 được Apple cho ra mắt năm 2007 với thông số 115 x 61 x 11.6mm, 135g. Sản phẩm cũng sở hữu màn hình 3.5inch, 320 x 480 Pixels, đây là một bước đột phá trong thị trường di động thời điểm bấy giờ.

So sánh kích cỡ dòng iphone năm 2024
iPhone 2.

Vậy là chúng ta đã cùng đi so sánh kích thước các dòng iPhone với chi tiết nội dung nêu trên. Bạn đọc có cảm nghĩ sao về sự phát triển của kích cỡ điện thoại thông minh hiện nay? Liệu rằng các sản phẩm iPhone thế hệ mới có còn liên tục mở rộng kích thước của mình nữa hay không? Hãy để lại bình luận bên dưới để cho chúng tôi biết thêm về nhận định của bạn nhé!