Tòa nhà trong tiếng anh là gì

Tòa nhà tiếng Anh là gì? Tòa nhà trong tiếng Anh được gọi là “building”, có cách đọc phiên âm là /ˈbɪl.dɪŋ/.

Tòa nhà “building” là một cấu trúc được xây dựng để cung cấp không gian cho mục đích cư trú, làm việc, thương mại hoặc công nghiệp. Tòa nhà có thể có nhiều tầng và chứa các căn hộ, văn phòng, cửa hàng, nhà hàng, khách sạn, nhà máy sản xuất, và nhiều loại hoạt động khác. Các tòa nhà có thể được xây dựng từ nhiều vật liệu khác nhau như bê tông, thép, gỗ, và cốt liệu tự nhiên khác, tùy thuộc vào mục đích sử dụng và yêu cầu kỹ thuật.

Một số từ vựng đồng nghĩa với “tòa nhà” và cách dịch sang tiếng Anh

  • Công trình – Structure
  • Nhà cửa – House
  • Kiến trúc – Architecture
  • Tòa tháp – Tower
  • Khu nhà – Housing complex
  • Tòa lâu đài – Castle
  • Toà nhà – Edifice
  • Khu chung cư – Apartment complex
  • Tòa biệt thự – Mansion
  • Tòa nhà cao tầng – Skyscraper
  • Khu phức hợp – Complex

Các mẫu câu có từ “building” với nghĩa là “tòa nhà” và dịch sang tiếng Việt

  • An iconic skyscraper is the Empire State Building in New York City. (Một tòa nhà chọc trời đặc trưng là Tòa nhà Empire State ở thành phố New York.)
  • Having moved downtown, the company now occupies a new building for its offices. (Sau khi di chuyển đến trung tâm thành phố, công ty hiện tại đang sử dụng một tòa nhà mới làm văn phòng.)
  • The architect’s creation is a modern building featuring sustainable elements. (Sáng tạo của kiến trúc sư là một tòa nhà hiện đại với các yếu tố bền vững.)
  • With a rooftop garden, the residential building offers a relaxing space for its inhabitants. (Với khu vườn trên mái, tòa nhà dân cư cung cấp một không gian thư giãn cho cư dân.)
  • Restoration efforts were directed towards preserving the original charm of the historic building. (Các nỗ lực phục hồi đã tập trung vào việc bảo tồn sự quyến rũ ban đầu của tòa nhà lịch sử.)
  • The university’s primary facility, the main building, will host the upcoming conference. (Cơ sở chính của trường đại học, tòa nhà chính, sẽ đăng cai hội nghị sắp tới.)
  • A range of amenities are available to the residents of the apartment building. (Một loạt các tiện ích được cung cấp cho cư dân của tòa nhà chung cư.)
  • The factory building was meticulously designed to accommodate large-scale production operations. (Tòa nhà nhà máy đã được thiết kế tỉ mỉ để phù hợp với hoạt động sản xuất quy mô lớn.)
  • Equipped with state-of-the-art technology, the office building ensures streamlined and efficient operations. (Được trang bị công nghệ tiên tiến, tòa nhà văn phòng đảm bảo hoạt động hiệu quả và tối ưu.)
  • The anticipated completion date for the new building’s construction is within the next year. (Ngày hoàn thành dự kiến cho việc xây dựng tòa nhà mới là trong năm tới.)

Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như cửa hàng ghi cá cược, văn phòng, cửa hàng xăm hình, vườn, phòng chờ, phòng hòa nhạc, nhà thờ, trung tâm y tế, tòa nhà cao tầng, nhà tù, lăng tẩm, đình làng, ga tàu hỏa, tàu điện ngầm, sàn nhà, con đường nói chung, trường mầm non, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là tòa nhà. Nếu bạn chưa biết tòa nhà tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

  • Cầu thang tiếng anh là gì
  • Sàn nhà tiếng anh là gì
  • Nhà kho tiếng anh là gì
  • Phòng chờ tiếng anh là gì
  • Thang máy tiếng anh là gì

Tòa nhà trong tiếng anh là gì
Tòa nhà tiếng anh là gì

Tòa nhà tiếng anh gọi là building, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈbɪl.dɪŋ/.

Building /ˈbɪl.dɪŋ/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/05/Building.mp3

Để đọc đúng tên tiếng anh của tòa nhà rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ building rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm building /ˈbɪl.dɪŋ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ building thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Tòa nhà thường để chỉ về những ngôi nhà cao tầng được xây dựng kiên cố. Nhiều tòa nhà cao tầng cũng được gọi là cao ốc.
  • Xét theo độ cao thì những tòa nhà có 40 tầng trở lên được gọi là tòa nhà chọc trời.
  • Trong cách viết địa chỉ thì tòa nhà cũng được viết tắt là Bldg.
  • Từ building là để chỉ chung về tòa nhà, còn cụ thể tòa nhà như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Hàng rào tiếng anh là gì

Tòa nhà trong tiếng anh là gì
Tòa nhà tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh

Ngoài tòa nhà thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Toilet /ˈtɔɪ.lət/: nhà vệ sinh công cộng, nhà vệ sinh dùng chung (US - restroom)
  • Antique shop /ænˈtiːk ʃɒp/: cửa hàng đồ cổ
  • Earth /ɜːθ/: trái đất
  • Art gallery /ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/: triển lãm nghệ thuật
  • Stream /striːm/: dòng suối
  • Flat /ˈflæts/: căn hộ (US - apartment)
  • Field hospital /fiːld hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện dã chiến
  • Health centre /ˈhelθ ˌsen.t̬ɚ/: trung tâm y tế (US - Health center)
  • Playground /ˈpleɪ.ɡraʊnd/: sân chơi
  • Village /ˈvɪl.ɪdʒ/: làng quê (viết tắt Vlg)
  • Pizzeria /ˌpiːt.səˈriː.ə/: tiệm bánh pizza (US - pizza parlor)
  • Farm /fɑːm/: trang trại
  • Mausoleum /ˌmɔː.zəˈliː.əm/: lăng tẩm
  • Valley /ˈvæl.i/: thung lũng
  • Cabin /ˈkæb.ɪn/: nhà nhỏ, buồng nhỏ
  • Primary school /ˈpraɪ.mə.ri ˌskuːl/: trường tiểu học
  • Alley /ˈæl.i/: hẻm (viết tắt Aly)
  • Train station /ˈtreɪn ˌsteɪ.ʃən/: ga tàu hỏa, tàu điện ngầm
  • Caff /kæf/: quán cà phê (US - café)
  • Road /rəʊd/: con đường nói chung (viết tắt Rd)
  • Pitch /pɪtʃ/: sân bóng (US - field)
  • Highway /ˈhaɪ.weɪ/: đường cao tốc, quốc lộ
  • Nightclub /ˈnaɪt.klʌb/: hộp đêm
  • Ward /wɔːd/: phường
  • Mountain /ˈmaʊn.tɪn/: núi
  • Garden centre /ˈɡɑːr.dən ˌsen.t̬ɚ/: trung tâm cây cảnh (US - garden center)
  • Supermarket /ˈsuː.pəˌmɑː.kɪt/: siêu thị
  • River /ˈrɪv.ər/: con sông
  • Lift /lɪft/: thang máy
  • Souvenir shop /ˌsuː.vənˈɪərˌʃɒp/: cửa hàng bán đồ lưu niệm
  • City /ˈsɪt.i/: thành phố
  • Cinema /ˈsɪn.ə.mɑː/: rạp chiếu phim (US - usually movie theater)
  • Club /klʌb/: câu lạc bộ
  • Bookshop /ˈbʊk.ʃɒp/: hiệu sách (US – bookstore)
  • Garden /ˈɡɑː.dən/: vườn (US - yard)
    Tòa nhà trong tiếng anh là gì
    Tòa nhà tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc tòa nhà tiếng anh là gì thì câu trả lời là building, phiên âm đọc là /ˈbɪl.dɪŋ/. Lưu ý là building để chỉ chung về tòa nhà chứ không chỉ cụ thể tòa nhà như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể tòa nhà như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ building trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ building rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ building chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ building ngay.

Tòa nhà A tiếng Anh là gì?

building là bản dịch của "tòa nhà" thành Tiếng Anh.

The building là gì?

công trình, tòa nhà