Cho các cặp dung dịch sau: [1] Na2CO3 và AlCl3; [2] NaNO3 và FeCl2; [3] HCl và Fe[NO3]2; [4] NaHCO3 và BaCl2; [5] NaHCO3 và NaHSO4. Số cặp xảy ra phản ứng trộn các chất trong các cặp đó với nhau ở nhiệt độ thường là
A. 4 cặp.
B.3 cặp.
C. 5 cặp.
D.2 cặp.
Trong các cặp chất sau, cặp nào có Phản ứng hóa học xảy ra? Viết PTHH ,[nếu có].
1/ Al + AuCl2
. 2/ Ba+CaSO4
3/ K+FeSO4
4/ Pb + AgNO3
5/ K + H2SO4
cho các cặp chất sau đây, cặp chất nào phản ứng đc vs nhau.Viết phương trình
1] KCl và AgNO3
2] CuSO4 và KNO3
3] Al2[SO4]3 và BaCl2
4] Na2CO3 và BaCl2
5] Na2SO4 và KCl
6] FeSO4 và NaOH
7] NaHCO3 và HNO3
8] Cu[OH]2 và H2So4
9] CuSO4 và FeCl2
10] Na2CO3 và HCl
Các cặp sau cặp nào xảy ra phản ứng:
Nhóm kim loại nào có thể tác dụng với nước ở nhiệt độ thường:
Các nhóm kim loại nào sau đây phản ứng với HCl sinh ra khí H2?
Kim loại nào sau đây dùng làm sạch dung dịch đồng nitrat có lẫn bạc nitrat:
Dãy các kim loại được xếp theo chiều hoạt động hoá học tăng dần là
Phản ứng hóa học nào sau đây không chính xác:
Kim loại nào sau đây không tác dụng với HNO3 đặc nguội?
Kim loại đứng liền trước Al trong dãy điện hóa học của kim loại là:
Nhóm kim loại nào sau đây đều có hóa trị I trong hầu hết các hợp chất
Các nhóm kim loại nào sau đây phản ứng với HCl sinh ra khí H2?
Dãy kim loại nào đều phản ứng với dung dịch CuSO4?
Trong các kim loại sau, kim loại nào hoạt động mạnh nhất:
Dãy tất cả các kim loại đều phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
Đáp án A
[1] Na2CO3 + BaCl2 → BaCO3 + 2NaCl
[2] 3NaOH + AlCl3 → 3NaCl + Al[OH]3
[3] BaCl2 + NaHSO4 → NaCl + BaSO4 + HCl.
[4] Ba[OH]2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O
[5] 3K2CO3 + 2AlCl3 + 3H2O → 2Al[OH]3 + 3CO2 + 6KCl
[6] Pb[NO3]2 + Na2S → PbS + 2NaNO3
Đáp án A.
Đáp án D
[1] NaCl + AgNO3 → NaNO3 + AgCl ↓.
[2] 2FeCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 6NaCl + 2Fe[OH]3 + 3CO2.
[3] Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O +CO2.
[4] 2NaOH + MgCl2 → 2NaCl + Mg[OH]2.
[5] Không tác dụng.
[6] Không tác dụng.
Đáp án D.
Trong các cặp dung dịch sau, cặp xảy ra phản ứng là
A.
B.
C.
D.