1 nm bằng bao nhiêu MPA?

Tuy nhiên, ở bài viết này chúng tôi sẽ cùng bạn tìm hiểu đơn vị đo áp suất Mpa thông dụng nhất hiện nay trong lĩnh vực khí động học.

Xem thêm: Chỉ số BTU là gì?

1 nm bằng bao nhiêu MPA?
Bạn có biết Mpa là gì?

Đơn vị Mpa là gì?

Đơn vị Mpa là gì? Mpa là viết tắt của từ Mega Pascal, đây là đơn vị đo áp suất trong hệ thống đo lường quốc tế (IS) được ứng dụng rộng rãi ngày nay nhất là trong các hệ thống nhiệt lạnh.

Bảng đổi đơn vị

Uploaded by

Ly Minh Duong

0 ratings0% found this document useful (0 votes)

5K views2 pages

Document Information

click to expand document information

Description:

Đổi đơn vị

Copyright

© © All Rights Reserved

Available Formats

DOC, PDF, TXT or read online from Scribd

Share this document

Share or Embed Document

Sharing Options

  • Share with Email, opens mail client

    Email

Did you find this document useful?

0%0% found this document useful, Mark this document as useful

0%0% found this document not useful, Mark this document as not useful

Is this content inappropriate?

Download now

SaveSave Bảng đổi đơn vị For Later

0 ratings0% found this document useful (0 votes)

5K views2 pages

Bảng đổi đơn vị

Uploaded by

Ly Minh Duong

Description:

Đổi đơn vị

SaveSave Bảng đổi đơn vị For Later

0%0% found this document useful, Mark this document as useful

0%0% found this document not useful, Mark this document as not useful

Embed

Share

Print

Download now

Jump to Page

You are on page 1of 2

Search inside document

 

Bảng đổi đơn vị

Phụ lục GBảng chuyển đổi đơn vị kỹ thuật cũ sang hệ đơn vị SIĐại lượng Đơn vị kỹ thuật cũ Hệ đơn vị SiQuan hệ chuyển đổi Tên gọi Ký hiệuLực kG T (tấn) Niutơn kilô Niutơn mêga Niutơn N kN MN 1 kG = 9,81 N # 10 N1 kN = 1 000 N 1 T = 9,81 kN #10 kN1 MN = 1 000 000 NMômen kGm Tm Niutơn métkilô Niutơn mét Nm kNm1 kGm = 9,81 Nm # 10 Nm1 Tm = 9,81 kNm # 10 kNmứng suất; Cường độ; Mô đun đàn hồi kG/mm2kG/cm2 T/m2 Niutơn/mm2Pascan Mêga Pascan N/mm2 Pa - MPa1 Pa = 1 N/m2 # 0,1 kG/m21 kPa = 1 000 Pa = 1 000 N/m2 = 100 kG/m21 MPa = 1 000 000 Pa = 1000kPa 100 000 kG/m2 =10 kG/cm21 MPa = 1 N/mm2 : 1 kG/mm2 = 9,81 N/mm2: 1 kG/cm2 = 9,81 104 N/m2 # 0,1MN/m2 = 0,1 MPa

1 nm bằng bao nhiêu MPA?

Reward Your Curiosity

Everything you want to read.

Anytime. Anywhere. Any device.

No Commitment. Cancel anytime.

1 nm bằng bao nhiêu MPA?

Share this document

Share or Embed Document

Sharing Options

  • Share with Email, opens mail client

Có nhiều câu hỏi xung quanh về tên gọi Mpa về tên gọi và ý nghĩa của nó trong lĩnh vực vật lý. Cách tính nhanh 1mpa bằng bao nhiêu n/mm2? Tất cả sẽ có tại bài viết dưới đây.

Contents

    MPA là gì?

    Mpa- là tên viết tắt của cụm từ Megapascal, được định nghĩa theo nhiều cách khác nhau. Tuy nhiên, Mpa thường nhắc đến là đơn vị dùng để đo áp suất.

    1 nm bằng bao nhiêu MPA?
    Định nghĩa Mpa nghĩa là gì?                                  

    Trước khi nói rõ hơn về đơn Mpa, chúng ta cùng tìm hiểu thế nào là Pascal. Nó là đơn vị dùng trong vật lý, đo lường áp suất. Được ứng dụng vào rất nhiều các sản phẩm trở thành công cụ đo áp suất chuẩn nhất và được đặt theo tiêu chuẩn quốc tế. Pascal trở thành đơn vị hình thành ra nhiều đơn vị nhỏ hơn như megapascal (mpa) và có thể đo lường các chỉ số nhỏ hơn nó rất nhiều.
    Pascal hiện đã được ứng dụng rất nhiều vào các sản phẩm để đo lường, nhằm giúp giải quyết được hết tất cả khó khăn trong việc đong đo các thể chất không được nguyên dạng. Từ đó, giúp phát minh ra rất nhiều các công cụ hữu ích cũng như được xã hội công nhận.Hơn nữa, Pascal là đơn vị gốc giúp hình thành ra nhiều đơn vị nhỏ hơn như megapascal và có thể đo lường các chỉ số sâu hơn hay nhỏ hơn đơn vị chính.
    Chính vì vậy, để tìm hiểu về Mpa bạn cần nắm vững được kiến thức về Pascal từ đó mới đưa ra mối quan hệ giữa Pascal và Mpa. Khi quan tâm đến Mpa, bạn sẽ quan tâm đến việc chuyển đổi giữa Mpa sang các đơn vị khác như Pa, Bar, Kpa thông thường mpa thường được đổi sang các đơn vị như n/mm2, kn/cm2, kn, kn/m2.

    1 nm bằng bao nhiêu MPA?
    Đo lượng áp suất trong các thiết bị điện tử                          

    Mpa chủ yếu được sử dụng đề đo lường áp suất khi mức độ cao hơn ở phạm vi đo của nó. Từ việc đưa ra các thông số, đơn vị mpa hiển thị phạm vi của áp suất và số hạng của nó cho hệ thống thủy lực.

    Cách tính 1mpa bằng bao nhiêu n/mm2

    Có thể thấy rằng, khi quan tâm đến mpa chúng ta cũng không quên quan tâm cách tính toán và cách chuyển từ mpa sang các đơn vị khác như thế nào? Để chỉ rõ được mức độ tương ứng giữa mpa với các đơn vị khác, chúng tôi sẽ chỉ ra một số cách tính thông dụng nhất khi đo áp suất:
    1 Mpa= 1 000 000 Pa= 1000 000 N/m2
    1Mpa= 1000 000 N/ 1000000mm2 = 1 N/mm2 (do 1m2= 1000 000 mm2)
    1Pa = 1N/m2
    Vậy 1Mpa bằng bao nhiêu kn? 1Mpa bằng bao  nhiêu Kn/cm2, bao nhiêu Kn/mm2. Câu trả lời sẽ có dưới đây:
    1Mpa chính xác bằng 1N/mm2, 1Kn= 1000N/mm2 do đó
    1Mpa= 1 Kn/mm2/1000 = 0,001 Kn/mm2
    Chuyển đổi mpa sang đơn vị Kn/cm2 và Kn/mm2 như thế nào?
    Ta có cách tính quy chuẩn như sau: 1Mpa= 1000Kn/m2
    1Mpa=0,1 Kn/cm2
    1Mpa = 0,001Kn/mm2
    Nếu đổi Mpa sang các đơn vị như tấn, kg,… sẽ có bảng tính nhanh dưới đây

    1 nm bằng bao nhiêu MPA?
    Bảng quy đổi đơn Mpa sang các đơn vị khác                               

    Hình dung chung, để tính toán có thể sẽ gây khó khăn cho bạn khi tìm hiểu qua bảng tính này. Nhưng bạn yên tâm, dưới đây chúng tôi có chỉ ra một số cách để việc tính toán của bạn dễ dàng hơn: Bạn cần chuẩn bị bảng quy đổi, sau đó tìm đơn vị muốn quy đổi ở cột dọc bên trái. Bước tiếp theo gióng sang cột quy đổi đơn vị đích để cho ra kết quả.

    1 nm bằng bao nhiêu MPA?
    Cách tính đơn vị Mpa nhanh nhất                                     

    Lưu ý: Bạn cần gióng thẳng các giá trị ở cột dọc và cột ngang, điểm giao giữa 2 giá trị này sẽ là kết quả bạn cần.
    Ứng dụng của Mpa trong thực tế

    • Đối với những người đang làm và sử dụng các thiết bị điện lạnh thì không quá xa lạ với các chỉ số Mpa. Nó biểu thị lượng áp suất khí gas trong điều hòa ở mức độ nào. Giúp con người nhận biết tình trạng khí gas trong hệ thống máy như thế nào. Nạp gas trong máy lạnh được tính PSI. Nếu như người dùng sử dụng trong khoảng thời gian lâu thì cần kiểm tra lại áp suất của khí gas.  Để kịp thời các biện pháp xử lý tránh tình trạng quá tải.
    • Trong các nhà máy, khi cần đo lượng áp suất khí CO2, N2,… các nhân viên trong ngành kỹ thuật cần nắm rõ quy tắc tính và vai trò Mpa để có thể xử lý tốt trong công việc.

    Như vậy, chúng tôi đã cung cấp những thông tin cơ bản về Mpa và cách chuyển đổi đơn vị 1Mpa bằng bao nhiêu N/mm2? Hy vọng, những chia sẻ sẽ giúp ích cho công việc và lĩnh vực bạn quan tâm. 

    1 Mpa bằng bao nhiêu N mm2?

    1 Mpa = 1 N/mm2. 1 Mpa = 1 000 kN/m2. 1 Mpa = 0.1 kN/cm2. 1 Mpa = 0.001 kN/mm2.

    1 Mpa bằng bao nhiêu tấn?

    Hướng dẫn đổi Mpa sang các đơn vị khác Đổi sang đơn vị kg/cm2, 1 Mpa = 10,2 kg/cm2. Đổi sang đơn vị Tấn/m2, 1 Mpa = 100 tấn/m2.

    1 Mpa bằng bao nhiêu PSI?

    1 Mpa = 145.04 psi. 1Mpa = 10000 mbar. 1 Mpa = 10 bar. 1 Mpa = 0.87 atm.

    1 N mm2 bằng bao nhiêu MPA?

    Nếu đổi sang đơn vị N/mm2, 1 Mpa = 1.000.000 N/1.000.000 mm2 = 1 N/mm2 (do 1m2=1.000.000 mm2). Khi đổi sang đơn vị Kpa, 1 mpa = 1.000 kpa.