backward
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: backward
Phát âm : /'bækwəd/
Your browser does not support the audio element.
+ tính từ
- về phía sau, giật lùi
- chậm tiến, lạc hậu
- a backward country
nước lạc hậu
- a backward child
đứa trẻ chậm tiêu
- a backward country
- muộn, chậm trễ
- a backward harvest
mùa gặt muộn
- a backward harvest
- ngần ngại
- to backward in doing something
ngần ngại làm việc gì
- to backward in doing something
+ phó từ
- về phía sau, lùi
- to look backward
nhìn về phía sau; nhìn về quá khứ
- to walk backward
đi lùi
- his work is going backward
công việc của hắn ta thụt lùi không tiến lên được
- to look backward
- ngược
- to stroke the cat backward
vuốt ngược lông con mèo
- to stroke the cat backward
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
half-witted slow-witted feebleminded back backwards rearward rearwards - Từ trái nghĩa:
forward ahead forwards frontward frontwards forrad forrard
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "backward"
- Những từ có chứa "backward":
backward backwardness backwards - Những từ có chứa "backward" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
lạc hậu thụt lùi hậu tiến bì bẹt chế giễu phần tử vú sữa
Lượt xem: 435
Thực tế, rất nhiều người học tiếng Anh khó phân biệt back, backwards, backward. Dưới đây, Công ty dịch công chứng Phú Ngọc Việt đưa ra các ví dụ thực tế, cùng với những kết luận hưu ích, xúc tích giúp họ tránh những sai lầm, từ đó dùng đúng, chính xác những từ dễ gây nhầm lẫn này. Công ty dịch thuật Phú Ngọc Việt khuyên học viên hãy dùng tài liệu này cùng với các từ điển Anh-Anh khác như Oxford, Cambridge sẽ là hành trang không thể thiếu cho những ai muốn nắm vững cách dùng từ tiếng Anh cho dù ở bất kỳ tình huống nào.
– I drove my children to school and then drove back [home].
Tôi lái xe đưa các con đi học rồi lại đi xe về.
[= returned: quay trở lại].
– I engaged reverse gear and drove backwards.
Tôi gài số lùi xe và lái lui xe lại.
dich tieng han sang tieng viet, dich tieng nhat sang tieng viet
[= in that direction: theo đúng hướng đó trái nghĩa với forwards: tiến về phía trước].
– He left without so much as a backward glance.
Hắn bỏ đi thậm chí không thèm ngoái lại.
[Không dùng *back*, *backwards*].
[backward đây là tính từ, chứ không phải backwards].
Nếu thấy hữu ích, hãy đánh giá SAO [thang điểm 1-10] cho bài viết này và giới thiệu cho các bạn khác cùng học với //dichthuat.org vì chúng tôi đang cập nhật hàng ngày để ngày càng phong phú thêm kho tài liệu này.