Bình siêu tốc tiếng anh là gì năm 2024

Một món đồ khác mà tôi cũng cảm thấy hứng thú là bình đun nước siêu tốc hình như ở đây tôi thấy ít ai xài cái này đúng không?

Another item that I find fascinating is the electric tea kettle, which I found out that you don't do tea kettles in this country, really, do you?

Đạn tên lửa 9M123 bay với vận tốc siêu âm, vận tốc trung bình đạt 400 m/s hay Mach 1.2 và có tầm bắn từ 400 đến 6000 mét.

The 9M123 missile is supersonic, flying at an average speed of 400 m/s or Mach 1.2 and has a range of between 400 and 6,000 meters.

Và tôi như ngồi trên tàu lượn siêu tốc, vì sau khi bà vào trạng thái ổn định, bà được đưa vào bộ phận chăm sóc đặc biệt, và tôi hi vọng viển vông là bà sẽ bình phục.

And I went through this roller coaster, because after they stabilized her, she went to the intensive care unit, and I hoped against hope that she would recover.

Một ý kiến tổng quát trong tác phẩm Về Tốc độ, sách của ông về các hành tinh, có thể được lấy ý tưởng từ cuốn Siêu hình học của Aristotle và một bình luận của Simplicius về tác phẩm De caelo, một tác phẩm khác của Aristotle.

A general idea of the content of On Speeds, his book on the planets, can be gleaned from Aristotle's Metaphysics XII, 8, and a commentary by Simplicius on De caelo, another work by Aristotle.

Chào các bạn, các bài viết trước Vui cuoi len đã giới thiệu về tên gọi của một số đồ gia dụng rất quen thuộc trong nhà như cái mâm, cái lồng bàn, đôi đũa, cái thìa, cái môi, cái phích, cái quạt, cái điều hòa, cái bình nóng lạnh, cái đèn sưởi nhà tắm, cái máy sưởi điện, cái bóng đèn, cái đèn học … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một đồ vật khác cũng rất quen thuộc đó là cái ấm siêu tốc. Nếu bạn chưa biết cái ấm siêu tốc tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

  • Cái thùng rác tiếng anh là gì
  • Cái kính tiếng anh là gì
  • Cái bồn cầu tiếng anh là gì
  • Cục gạch tiếng anh là gì
  • Cái giá sách tiếng anh là gì

Bình siêu tốc tiếng anh là gì năm 2024
Cái ấm siêu tốc tiếng anh là gì

Cái ấm siêu tốc tiếng anh gọi là electric kettle, phiên âm tiếng anh đọc là /iˈlek.trɪk ‘ket.əl/

Electric kettle /iˈlek.trɪk ‘ket.əl/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/09/electric-kettle.mp3

Để đọc đúng tên tiếng anh của cái ấm siêu tốc rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ electric kettle rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /iˈlek.trɪk ‘ket.əl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ electric kettle thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý: từ electric kettle là để chỉ chung cho các loại ấm siêu tốc, ấm điện chứ không để chỉ cụ thể một loại nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể loại ấm siêu tốc nào thì cần gọi theo tên riêng hoặc mô tả đặc điểm của nó.

Bình siêu tốc tiếng anh là gì năm 2024
Cái ấm siêu tốc tiếng anh là gì

Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh

Ngoài cái ấm siêu tốc thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật khác trong gia đình, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các đồ vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.

  • Electric fan /iˈlek.trɪk fæn/: cái quạt điện
  • Brush /brʌʃ/: cái chổi sơn, cái bàn chải
  • Pot /pɒt/: cái nồi
  • Key /ki:/: cái chìa khóa
  • Clothes line /kləʊðz laɪn/: dây phơi quần áo
  • Bottle opener /ˈbɒtl ˈəʊpnə/: cái mở bia
  • Clock /klɒk/: cái đồng hồ
  • Vase /vɑːz/: cái lọ hoa
  • Chopsticks /ˈtʃopstiks/: đôi đũa
  • Clothes hanger /ˈkləʊðz ˌhæŋ.ər/: cái móc treo quần áo
  • Box /bɒks/: cái hộp
  • Induction hob /ɪnˈdʌk.ʃən hɒb/: bếp từ
  • Shaving cream /ˈʃeɪ.vɪŋ kriːm/: kem cạo râu, gel cạo râu
  • Calendar /ˈkæl.ən.dər/: quyển lịch
  • Hair dryer /ˈher ˌdraɪ.ɚ/: máy sấy tóc
  • grater /ˈgreɪ.tər/: cái nạo
  • Scissors /ˈsizəz/: cái kéo
  • Fork /fɔːk/: cái dĩa
  • Clothespin /ˈkloʊðz.pɪn/: cái kẹp quần áo
  • Electric blanket /iˌlek.trɪk ˈblæŋ.kɪt/: cái chăn điện
  • Washing-up liquid /ˈwɒʃɪŋˈʌp ˈlɪkwɪd/: nước rửa bát
  • Cot /kɒt/: cái cũi em bé
  • Cotton wool ball /ˌkɒt.ən ˈwʊl ˌbɔːl/: bông gòn
  • Light /laɪt/: cái đèn
  • Fan /fæn/: cái quạt
    Bình siêu tốc tiếng anh là gì năm 2024
    Cái ấm siêu tốc tiếng anh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái ấm siêu tốc tiếng anh là gì thì câu trả lời là electric kettle, phiên âm tiếng anh đọc là /iˈlek.trɪk ‘ket.əl/. Lưu ý là electric kettle để chỉ về cái ấm siêu tốc nói chung, còn cụ thể cái ấm siêu tốc đó thuộc loại nào thì sẽ có cách gọi riêng chứ không gọi chung bằng từ electric kettle được. Về cách phát âm, từ electric kettle trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ electric kettle rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ electric kettle chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ ok hơn.