Top 10 cầu thủ ghi bàn hàng đầu mọi thời đại nba năm 2022

Sau kỳ 1 với nửa đầu của Top 10 bao gồm Stephen Curry, Jerry West, James Harden, Kevin Durant và Allen Iverson, kỳ 2 sẽ mang đến những cái tên được mệnh danh là "trùm trong làng ghi điểm".

Sau kỳ 1 với nửa đầu của Top 10 cầu thủ ghi điểm xuất sắc nhất lịch sử NBA bao gồm Stephen Curry, Jerry West, James Harden, Kevin Durant và Allen Iverson, kỳ 2 sẽ mang đến những cái tên được mệnh danh là "trùm trong làng ghi điểm".

Những cái tên này có thể nâng tầm một kỹ năng nhất định lên đến mức hoàn hảo. Hay cầu thủ nọ có một sự kết hợp giữa nhiều cách thức tấn công khác nhau để thăng hạng trên BXH ghi điểm.

5. Kareem Abdul-Jabbar

Là cái tên số 1 lịch sử NBA về ghi điểm cùng con số thần thánh 38.387 điểm, Kareem Abdul-Jabbar vượt mọi đối thủ của mình bằng cú “skyhook” đậm chất thương hiệu.

“Hãy tưởng tượng thế này nhé. Để cản phá một cú skyhook, người phòng thủ sẽ phải đối đầu với 2 yếu tố. Tất cả đều phải đúng thời điểm mới có thể hoàn thành cú block".

Top 10 cầu thủ ghi bàn hàng đầu mọi thời đại nba năm 2022
Kareem Abdul-Jabbar và cú skyhook gần như không thể cản phá

Đầu tiên, họ sẽ phải tìm cách giữ thăng bằng sau khi bị cái tay trái của Kareem hất ra, điều giúp ông tạo được khoảng trống. Thứ hai và cũng là yếu tố gây đau đầu nhất, đó là người phòng thủ sẽ phải cố gắng với tới điểm tiếp xúc bóng ở tít trên cao của Kareem”, ký giả Gran Hughes của Bleacher Report viết về vũ khí skyhook của Kareem Abdul-Jabbar.

Xét trên thể hình 7-feet-2 của Kareem, những pha skyhook là “tuyệt chiêu” không thể nào cản phá. Đó cũng là lý do khiến huyền thoại của Milwaukee Bucks và Los Angeles Lakers trở thành top những tay ghi điểm xuất sắc nhất lịch sử NBA, đi kèm với thành tích 17 mùa giải ghi trung bình ít nhất 20 điểm.

4. Wilt Chamberlain

Cứ mỗi mùa giải trong 7 năm thi đấu đầu tiên tại NBA, Wilt Chamberlain lại dẫn đầu NBA về ghi điểm. Về sau khi ông vấp phải những đối thủ nặng ký hơn, vị trí số một đã rơi về tay những ngôi sao khác.

Dẫu vậy, Chamberlain vẫn được coi là một trong những cầu thủ uy lực nhất từng đặt chân vào sân đấu NBA. Ông có thể không phải cầu thủ xuất sắc nhất, nhưng sức mạnh của ông luôn được coi là vô địch.

Top 10 cầu thủ ghi bàn hàng đầu mọi thời đại nba năm 2022
Wilt Chamberlain cùng thể chất đầy ấn tượng

Thi đấu ở thập niên 1960, Wilt Chamberlain nổi tiếng với trận đấu lịch sử khi ghi đến 100 điểm, điều cho đến nay vẫn chưa ai có thể “đến gần”. Không những vậy, ông còn có đến 118 trận đấu gi ít nhất 40 điểm, bỏ xa người kế tiếp là huyền thoại Michael Jordan với chỉ… 31 trận.

Cùng với tất cả những thành tích và chỉ số thống kê về ghi điểm (31.419 điểm trong cả sự nghiệp), Chamberlain còn có chỉ số rebound cực khủng với trung bình 22.9 rebound trong 14 năm thi đấu tại NBA. Thật điên rồ!

3. LeBron James

Khi xem xét đến khả năng tác động lên toàn bộ hàng công của một đội bóng, LeBron James là một thế lực thực thụ trong lịch sử NBA.

Với thể hình ngày một cường tráng cùng gói kỹ năng của một hậu vệ, LeBron thường được so sánh như một đoàn tàu tốc hành mỗi khi tấn công vào khu vực 3 giây.

Nhờ phong cách thi đấu đầy sức mạnh này, LeBron đã có 15 mùa giải liên tiếp ghi ít nhất 25.0 điểm/trận và đang dư sức trên đường đến mùa giải thứ 16. Lịch sử NBA chưa bao giờ ghi nhận cầu thủ nào có quá 11 mùa liên tiếp làm được điều này.

Top 10 cầu thủ ghi bàn hàng đầu mọi thời đại nba năm 2022
Bên cạnh khả năng điều phối, LeBron James cũng có thể tự mình anh tạc bảng rổ theo nhiều cách khác nhau

Tuy nhiên, điều biến LeBron James thành top 3 cầu thủ tấn công xuất sắc nhất NBA không chỉ nằm ở khâu dùng sức mạnh và đột phá. Bên cạnh những pha dứt điểm cận rổ, siêu sao hiện khoác áo Los Angeles Lakers còn đứng thứ 17 trong lịch sử NBA về số quả 3 điểm thành công.

Nếu giữ được thể trạng và tránh chấn thương, “King James” hoàn toàn có thể khép lại sự nghiệp với vị trí số 1 trong danh sách những cầu thủ ghi nhiều điểm nhất mọi thời đại.

2. Kobe Bryant

Thế mạnh của Kobe Bryant không phải những cú ném trung bình hay những cách thức dứt điểm. Điều biến “The Black Mamba” thành một trong những cầu thủ xuất sắc nhất lịch sử NBA chính là việc anh luôn biết cách tạo ra khoảng trống.

“Hãy đặt Kobe xuống bất kỳ vị trí nào ở bên trong vòng 3 điểm và cho bất kỳ cầu thủ phòng ngự xuất sắc nào bạn có thể tưởng tượng ra được ở sau lưng.

Điều này có lẽ sẽ không ảnh hưởng gì lắm vì Kobe Bryant sẽ luôn tìm được cách để pump fake, xoay người, luồn qua vai, dream shake… và rồi có một khoảng trống đủ lớn để tung ra cú ném trung bình mà anh đã thực hiện thuần thục cả triệu lần”, chuyên gia phân tích về chỉ số ném rổ Kirk Goldsberry của ESPN nói về Kobe Bryant.

Top 10 cầu thủ ghi bàn hàng đầu mọi thời đại nba năm 2022
Kobe Bryant, ông vua của việc tạo khoảng trống để dứt điểm

Nếu có một điều đáng tiếc dành cho phong cách ghi điểm của Kobe, đó sẽ là “Black Mamba” chưa bao giờ thực sự thăng hoa từ bên ngoài vòng 3 điểm. Tuy nhiên, cú ném của anh cũng đủ nguy hiểm để đối phương phải tôn trọng.

Khép lại sự nghiệp 20 năm của mình cùng Los Angeles Lakers, Kobe đứng thứ 3 trong danh sách các tay ghi điểm tốt nhất mọi thời đại. Nhưng cách đây không lâu, anh đã rơi xuống vị trí thứ 4 do bị LeBron James vượt mặt ở mùa giải 2017-18.

1. Michael Jordan

Đầu mùa giải 1993-94, Michael Jordan giải nghệ và chuyển sang chơi bóng chày. Ông bỏ lỡ phần lớn mùa giải 1994-95 trước khi tái xuất vào tháng 3 năm 1995. Khi đó, Jordan chưa chơi trận bóng rổ NBA nào trong suốt 21 tháng.

Dẫu vậy, ông chỉ cần đúng 4 trận đấu để lấy lại phong độ và rồi ghi đến 55 điểm tại “thánh địa” Madison Square Garden. Trận đấu ấy được gọi là “Double Nickel” và nó là hiện thân rõ nhất cho khả năng ghi điểm siêu việt của Michael Jordan.

“Điền rồ, khủng khiếp, quá ảo hay không thể tưởng tượng nổi”… Đó là những lời được dành cho “Ngài Air”. Ông có thể làm bất kỳ điều gì mà ông muốn trên hàng công, cùng lúc đó vẫn chơi đầy quyết tâm trong khâu phòng ngự.

Top 10 cầu thủ ghi bàn hàng đầu mọi thời đại nba năm 2022
Michael Jordan xứng danh "ông trùm" của làng ghi điểm NBA

Từ việc ghi điểm ở cự ly trung bình đến gõi kỹ năng lên rổ mà bất kỳ siêu sao NBA nào cũng mơ ước có được, tất cả đều nằm trong đôi tay của Michael Jordan.

Nhưng đặc biệt hơn cả vẫn là cú ném fadeaway, kết hợp cùng động tác xoay người từ vị trí tựa lưng về phía rổ. Đó là một trong những “vũ khí” chính đưa MJ lên thành huyền thoại và có sự tôn trọng từ rất nhiều huyền thoại khác.

Lên ngôi vô địch 6 lần, trở thành ông vua ghi điểm trong 10 mùa giải và đặt tiêu chuẩn cho bất kỳ cầu thủ nào muốn chạm đến tầm “sát thủ hàng công” với trung bình 30.1 điểm trong cả sự nghiệp, đó là Michael Jordan - tay ghi điểm xuất sắc nhất mọi thời đại của NBA.

(Hết)

Xem lại kỳ 1: Top 10 cầu thủ ghi điểm xuất sắc nhất NBA: Stephen Curry, Jerry West, James Harden, Kevin Durant, Allen Iverson

Top 10 cầu thủ ghi bàn hàng đầu mọi thời đại nba năm 2022

Những người ghi bàn hàng đầu trong lịch sử NBA (mùa giải thường xuyên và playoffs kết hợp): LeBron James là số 1

Ngay cả trong một mùa giải khó hiểu, có một lớp lót bạc cho LeBron James khi nói đến các giải thưởng cá nhân. Người cuối cùng là một vấn đề khá lớn: trong trò chơi so với các chiến binh, anh ta đã trở thành cầu thủ ghi bàn hàng đầu mọi thời đại của NBA khi kết hợp các điểm trong mùa giải thông thường và playoffs. .LeBron James when it comes to individual accolades. The last one is a pretty big deal: during the game vs. the Warriors, he just became the NBA’s all-time leading scorer when combining points in the regular season and playoffs. (If you include play-in tournament scoring, he actually became the top NBA scorer in the Lakers’ loss to Portland).

King James vẫn theo dõi Kareem Abdul-Jabbar trong việc ghi bàn theo mùa thường xuyên, mặc dù anh ấy đã đi đúng hướng để vượt qua anh ấy ở đó trong mùa giải tới.Kareem Abdul-Jabbar in regular-season scoring, though he’s on track to pass him there as well next season.

Dưới đây, chúng tôi trình bày những người ghi bàn hàng đầu trong lịch sử NBA bằng mùa giải thường xuyên và tổng số điểm playoff của họ kết hợp.

Cập nhật: ngày 22 tháng 3 năm 2022

Top 10 cầu thủ ghi bàn hàng đầu mọi thời đại nba năm 2022

Gary A. Vasquez-USA hôm nay thể thao

Chỉ số tổng thể: 27,3 ppg trên 50,2 fg%, 34,3 3p%và 73,5 ft%số liệu thống kê mùa thông thường: 27,1 ppg trên 50,5 fg%, 34,5 3p%và 73,4 ft%số liệu Ft%điểm mỗi lần bắn: 1,38 27.3 ppg on 50.2 FG%, 34.3 3P% and 73.5 FT%
Regular season stats: 27.1 ppg on 50.5 FG%, 34.5 3P% and 73.4 FT%
Playoff stats: 28.7 ppg on 49.5 FG%, 33.7 3P% and 74.0 FT%
Points per shot: 1.38

Top 10 cầu thủ ghi bàn hàng đầu mọi thời đại nba năm 2022

Chỉ số tổng thể: 24,6 ppg trên 55,6 fg% và 72,4 ft% số liệu thống kê mùa thông thường: 24,6 ppg trên 55,9 fg% và 72,1 ft% số liệu thống kê playoff: 24,3 ppg trên 53,3 fg% và 74,0 ft% điểm mỗi lần: 1,35 24.6 ppg on 55.6 FG% and 72.4 FT%
Regular season stats: 24.6 ppg on 55.9 FG% and 72.1 FT%
Playoff stats: 24.3 ppg on 53.3 FG% and 74.0 FT%
Points per shot: 1.35

Top 10 cầu thủ ghi bàn hàng đầu mọi thời đại nba năm 2022

Chỉ số tổng thể: 25,0 ppg trên 50,9 fg% và 74,1 ft% số liệu thống kê mùa thông thường: 25,0 ppg trên 51,6 fg% và 74,2 ft% số liệu thống kê playoff: 24,7 ppg trên 46,3 fg% và 73,6 ft% điểm mỗi lần bắn: 1,39 25.0 ppg on 50.9 FG% and 74.1 FT%
Regular season stats: 25.0 ppg on 51.6 FG% and 74.2 FT%
Playoff stats: 24.7 ppg on 46.3 FG% and 73.6 FT%
Points per shot: 1.39

Top 10 cầu thủ ghi bàn hàng đầu mọi thời đại nba năm 2022

Chỉ số tổng thể: 25,1 ppg trên 44,7 fg%, 33,0 3p%và 83,4 ft%số liệu thống kê mùa thông thường: 25,0 ppg trên 44,7 fg%, 32,9 3p%và 83,7 ft%số liệu thống kê playoff: 25,6 ppg trên 44,8 fg%, 33.1 3 Ft%điểm mỗi lần bắn: 1,28 25.1 ppg on 44.7 FG%, 33.0 3P% and 83.4 FT%
Regular season stats: 25.0 ppg on 44.7 FG%, 32.9 3P% and 83.7 FT%
Playoff stats: 25.6 ppg on 44.8 FG%, 33.1 3P% and 81.6 FT%
Points per shot: 1.28

Top 10 cầu thủ ghi bàn hàng đầu mọi thời đại nba năm 2022

Chỉ số tổng thể: 30,6 ppg trên 49,5 fg%, 32,8 3p%và 83,4 ft%số liệu thống kê mùa thông thường: 30,1 ppg trên 49,7 fg%, 32,7 3p%và 83,5 ft%số liệu thống kê playoff: 33,4 ppg trên 48,7 fg%, 33.2 32 Ft%điểm mỗi lần bắn: 1.32 30.6 ppg on 49.5 FG%, 32.8 3P% and 83.4 FT%
Regular season stats: 30.1 ppg on 49.7 FG%, 32.7 3P% and 83.5 FT%
Playoff stats: 33.4 ppg on 48.7 FG%, 33.2 3P% and 82.8 FT%
Points per shot: 1.32

Top 10 cầu thủ ghi bàn hàng đầu mọi thời đại nba năm 2022

(Hình ảnh Brian Bahr/Getty)

Chỉ số tổng thể: 21,1 ppg trên 47,0 fg%, 37,9 3p%và 88,0 ft%số liệu thống kê mùa thông thường: 20,7 ppg trên 47,1 fg%, 38,0 3p%và 87,9 ft%số liệu Ft%điểm mỗi lần bắn: 1.34 21.1 ppg on 47.0 FG%, 37.9 3P% and 88.0 FT%
Regular season stats: 20.7 ppg on 47.1 FG%, 38.0 3P% and 87.9 FT%
Playoff stats: 25.3 ppg on 46.2 FG%, 36.5 3P% and 89.2 FT%
Points per shot: 1.34

Top 10 cầu thủ ghi bàn hàng đầu mọi thời đại nba năm 2022

Các số liệu thống kê tổng thể: 29,1 ppg trên 53,8 fg% và 50,5 ft% số liệu thống kê mùa thông thường: 30,1 ppg trên 54,0 fg% và 51,1 ft% số liệu thống kê playoff: 22,5 ppg trên 52,2 fg% và 46,5 ft% mỗi lần bắn: 1,34 29.1 ppg on 53.8 FG% and 50.5 FT%
Regular season stats: 30.1 ppg on 54.0 FG% and 51.1 FT%
Playoff stats: 22.5 ppg on 52.2 FG% and 46.5 FT%
Points per shot: 1.34

Top 10 cầu thủ ghi bàn hàng đầu mọi thời đại nba năm 2022

Chỉ số tổng thể: 23,8 ppg trên 57,9 fg% và 52,3 ft% số liệu thống kê mùa thông thường: 23,7 ppg trên 58,2 fg% và 52,7 ft% chỉ số playoff: 24,3 ppg trên 56,3 fg% và 50,4 ft% điểm mỗi lần bắn: 1,47 23.8 ppg on 57.9 FG% and 52.3 FT%
Regular season stats: 23.7 ppg on 58.2 FG% and 52.7 FT%
Playoff stats: 24.3 ppg on 56.3 FG% and 50.4 FT%
Points per shot: 1.47

Top 10 cầu thủ ghi bàn hàng đầu mọi thời đại nba năm 2022

Các số liệu thống kê tổng thể: 19,3 ppg trên 50,5 fg% và 69,5 ft% số liệu thống kê mùa thông thường: 19,0 ppg trên 50,6 fg% và 69,6 ft% chỉ số playoff: 20,6 ppg trên 50,1 fg% và 68,9 ft% điểm mỗi lần bắn: 1.30 19.3 ppg on 50.5 FG% and 69.5 FT%
Regular season stats: 19.0 ppg on 50.6 FG% and 69.6 FT%
Playoff stats: 20.6 ppg on 50.1 FG% and 68.9 FT%
Points per shot: 1.30

Top 10 cầu thủ ghi bàn hàng đầu mọi thời đại nba năm 2022

Chỉ số tổng thể: 22,2 ppg trên 51,4 fg% và 71,2 ft% số liệu thống kê mùa thông thường: 21,8 ppg trên 51,2 fg% và 71,2 ft% chỉ số playoff: 25,9 ppg trên 52,8 fg% và 71,9 ft% điểm mỗi lần: 1,29 22.2 ppg on 51.4 FG% and 71.2 FT%
Regular season stats: 21.8 ppg on 51.2 FG% and 71.2 FT%
Playoff stats: 25.9 ppg on 52.8 FG% and 71.9 FT%
Points per shot: 1.29

Top 10 cầu thủ ghi bàn hàng đầu mọi thời đại nba năm 2022

Chỉ số tổng thể: 20,9 ppg trên 43,9 fg% và 81,8 ft% số liệu thống kê mùa thông thường: 20,8 ppg trên 43,9 fg% và 81,5 ft% số liệu thống kê playoff: 22,0 ppg trên 43,6 fg% và 83,6 ft% mỗi lần bắn: 1.11 20.9 ppg on 43.9 FG% and 81.8 FT%
Regular season stats: 20.8 ppg on 43.9 FG% and 81.5 FT%
Playoff stats: 22.0 ppg on 43.6 FG% and 83.6 FT%
Points per shot: 1.11

Top 10 cầu thủ ghi bàn hàng đầu mọi thời đại nba năm 2022

(Kevin C. Cox/Getty Images)

Chỉ số tổng thể: 22,6 ppg trên 44,4 fg%, 36,9 3p%và 81,4 ft%số liệu thống kê mùa thông thường: 22,6 ppg trên 44,7 fg%, 35,6 3p%và 81,4 ft%chỉ số playoff: 23,1 ppg trên 41,4 fg% Ft%điểm mỗi lần bắn: 1,25 22.6 ppg on 44.4 FG%, 36.9 3P% and 81.4 FT%
Regular season stats: 22.6 ppg on 44.7 FG%, 35.6 3P% and 81.4 FT%
Playoff stats: 23.1 ppg on 41.4 FG%, 32.4 3P% and 82.6 FT%
Points per shot: 1.25

Top 10 cầu thủ ghi bàn hàng đầu mọi thời đại nba năm 2022

Wendell Cruz-USA Today Sports

Chỉ số tổng thể: 27,3 ppg trên 49,2 fg%, 37,8 3p%và 88,0 ft%số liệu thống kê mùa thông thường: 27,1 ppg trên 49,5 fg%, 38.3 3p%và 88,3 ft%số liệu Ft%điểm mỗi lần bắn: 1,44 27.3 ppg on 49.2 FG%, 37.8 3P% and 88.0 FT%
Regular season stats: 27.1 ppg on 49.5 FG%, 38.3 3P% and 88.3 FT%
Playoff stats: 29.5 ppg on 47.8 FG%, 35.7 3P% and 86.4 FT%
Points per shot: 1.44

Top 10 cầu thủ ghi bàn hàng đầu mọi thời đại nba năm 2022

Các chỉ số tổng thể: 27,3 ppg trên 47,3 fg% và 81,2 ft% số liệu thống kê mùa thông thường: 27,0 ppg trên 47,4 fg% và 81,4 ft% chỉ số playoff: 29,1 ppg trên 46,9 fg% và 80,5 ft% điểm: 1,32 27.3 ppg on 47.3 FG% and 81.2 FT%
Regular season stats: 27.0 ppg on 47.4 FG% and 81.4 FT%
Playoff stats: 29.1 ppg on 46.9 FG% and 80.5 FT%
Points per shot: 1.32

Top 10 cầu thủ ghi bàn hàng đầu mọi thời đại nba năm 2022

Các số liệu thống kê tổng thể: 19,5 ppg trên 44,3 fg%, 36,7 3p%và 80,9 ft%số liệu thống kê mùa thông thường: 19,7 ppg trên 44,5 fg%, 36,8 3p%và 80,6 ft%chỉ số playoff: 18,7 ppg trên 42,3 fg%, 35.5 Ft%điểm mỗi lần bắn: 1,35 19.5 ppg on 44.3 FG%, 36.7 3P% and 80.9 FT%
Regular season stats: 19.7 ppg on 44.5 FG%, 36.8 3P% and 80.6 FT%
Playoff stats: 18.7 ppg on 42.3 FG%, 35.5 3P% and 83.0 FT%
Points per shot: 1.35

Top 10 cầu thủ ghi bàn hàng đầu mọi thời đại nba năm 2022

Chỉ số tổng thể: 21,1 ppg trên 45,3 fg% và 66,8 ft% số liệu thống kê mùa thông thường: 21,0 ppg trên 45,2 fg% và 67,0 ft% số liệu thống kê playoff: 22,9 ppg trên 46,4 fg% và 65,2 ft% điểm mỗi lần bắn: 1,13 21.1 ppg on 45.3 FG% and 66.8 FT%
Regular season stats: 21.0 ppg on 45.2 FG% and 67.0 FT%
Playoff stats: 22.9 ppg on 46.4 FG% and 65.2 FT%
Points per shot: 1.13

Top 10 cầu thủ ghi bàn hàng đầu mọi thời đại nba năm 2022

Chỉ số tổng thể: 20,7 ppg trên 49,0 fg% và 76,9 ft% số liệu thống kê mùa thông thường: 20,6 ppg trên 49,1 fg% và 76,9 ft% số liệu thống kê playoff: 22,1 ppg trên 47,9 fg% và 76,2 ft% điểm: 1,42 20.7 ppg on 49.0 FG% and 76.9 FT%
Regular season stats: 20.6 ppg on 49.1 FG% and 76.9 FT%
Playoff stats: 22.1 ppg on 47.9 FG% and 76.2 FT%
Points per shot: 1.42

Top 10 cầu thủ ghi bàn hàng đầu mọi thời đại nba năm 2022

Chỉ số tổng thể: 17,9 ppg trên 49,5 fg% và 78,9 ft% số liệu thống kê mùa thông thường: 17,8 ppg trên 49,7 fg% và 78,9 ft% số liệu thống kê playoff: 18,2 ppg trên 47,8 fg% và 78,9 ft% 17.9 ppg on 49.5 FG% and 78.9 FT%
Regular season stats: 17.8 ppg on 49.7 FG% and 78.9 FT%
Playoff stats: 18.2 ppg on 47.8 FG% and 78.9 FT%
Points per shot: 1.23

Top 10 cầu thủ ghi bàn hàng đầu mọi thời đại nba năm 2022

Chỉ số tổng thể: 25,4 ppg trên 48,3 fg% và 83,9 ft% số liệu thống kê mùa thông thường: 25,7 ppg trên 48,5 fg% và 83,8 ft% chỉ số playoff: 22,2 ppg trên 46,0 fg% và 85,5 ft% điểm mỗi lần: 1,36 25.4 ppg on 48.3 FG% and 83.9 FT%
Regular season stats: 25.7 ppg on 48.5 FG% and 83.8 FT%
Playoff stats: 22.2 ppg on 46.0 FG% and 85.5 FT%
Points per shot: 1.36

Top 10 cầu thủ ghi bàn hàng đầu mọi thời đại nba năm 2022

Chỉ số tổng thể: 18,4 ppg trên 46,9 fg%, 39,4 3p%và 88,8 ft%số liệu thống kê mùa thông thường: 18,2 ppg trên 47,1 fg%, 39,5 3p%và 88,8 ft%số liệu Ft%điểm mỗi lần bắn: 1,44 18.4 ppg on 46.9 FG%, 39.4 3P% and 88.8 FT%
Regular season stats: 18.2 ppg on 47.1 FG%, 39.5 3P% and 88.8 FT%
Playoff stats: 20.6 ppg on 44.9 FG%, 39.0 3P% and 89.3 FT%
Points per shot: 1.44

Top 10 cầu thủ ghi bàn hàng đầu mọi thời đại nba năm 2022

Chỉ số tổng thể: 24,9 ppg trên 46,0 fg%, 31,7 3p%và 81,2 ft%số liệu thống kê mùa thông thường: 24,8 ppg trên 46,1 fg%, 31,9 3p%và 81,1 ft%số liệu Ft%điểm mỗi lần bắn: 1.23 24.9 ppg on 46.0 FG%, 31.7 3P% and 81.2 FT%
Regular season stats: 24.8 ppg on 46.1 FG%, 31.9 3P% and 81.1 FT%
Playoff stats: 25.4 ppg on 42.9 FG%, 28.1 3P% and 82.4 FT%
Points per shot: 1.23

Top 10 cầu thủ ghi bàn hàng đầu mọi thời đại nba năm 2022

Tổng số thống kê: 20,9 ppg trên 50,0 fg% và 73,8 ft% số liệu thống kê mùa thông thường: 21,0 ppg trên 50,4 fg% và 74,0 ft% số liệu thống kê playoff: 20,2 ppg trên 46,9 fg% và 71,8 ft% điểm mỗi lần: 1,28 20.9 ppg on 50.0 FG% and 73.8 FT%
Regular season stats: 21.0 ppg on 50.4 FG% and 74.0 FT%
Playoff stats: 20.2 ppg on 46.9 FG% and 71.8 FT%
Points per shot: 1.28

Top 10 cầu thủ ghi bàn hàng đầu mọi thời đại nba năm 2022

Chỉ số tổng thể: 16,8 ppg trên 43,4 fg%, 36,9 3p%và 79,8 ft%số liệu thống kê mùa thông thường: 16,7 ppg trên 43,5 fg%, 37,1 3p%và 79,8 ft%chỉ số playoff: 18,1 ppg trên 41,6 fg%, 33.8 33 Ft%điểm mỗi lần bắn: 1.20 16.8 ppg on 43.4 FG%, 36.9 3P% and 79.8 FT%
Regular season stats: 16.7 ppg on 43.5 FG%, 37.1 3P% and 79.8 FT%
Playoff stats: 18.1 ppg on 41.6 FG%, 33.8 3P% and 79.6 FT%
Points per shot: 1.20

Top 10 cầu thủ ghi bàn hàng đầu mọi thời đại nba năm 2022

Các số liệu thống kê tổng thể: 21,6 ppg trên 50,6 fg% và 83,4 ft% số liệu thống kê mùa giải thông thường: 21,5 ppg trên 50,7 fg% và 83,2 ft% số liệu thống kê playoff: 24,4 ppg trên 50,3 fg% và 86,2 ft% mỗi lần bắn: 1,22 21.6 ppg on 50.6 FG% and 83.4 FT%
Regular season stats: 21.5 ppg on 50.7 FG% and 83.2 FT%
Playoff stats: 24.4 ppg on 50.3 FG% and 86.2 FT%
Points per shot: 1.22

Top 10 cầu thủ ghi bàn hàng đầu mọi thời đại nba năm 2022

Chỉ số tổng thể: 18,5 ppg trên 45,1 fg%, 40,0 3p%và 89,3 ft%số liệu thống kê mùa thông thường: 18,9 ppg trên 45,2 fg%, 40,0 3p%và 89,4 ft%chỉ số playoff: 16,1 ppg trên 44.3 fg%, 40.1 Ft%điểm mỗi lần bắn: 1,29 18.5 ppg on 45.1 FG%, 40.0 3P% and 89.3 FT%
Regular season stats: 18.9 ppg on 45.2 FG%, 40.0 3P% and 89.4 FT%
Playoff stats: 16.1 ppg on 44.3 FG%, 40.1 3P% and 88.3 FT%
Points per shot: 1.29

Top 10 cầu thủ ghi bàn hàng đầu mọi thời đại nba năm 2022

Chỉ số tổng thể: 22,0 ppg trên 47,9 fg%, 29,9 3p%và 76,7 ft%số liệu thống kê mùa thông thường: 22,0 ppg trên 48,0 fg%, 29.3 3p%và 76,5 ft%số liệu Ft%điểm mỗi lần bắn: 1.31 22.0 ppg on 47.9 FG%, 29.9 3P% and 76.7 FT%
Regular season stats: 22.0 ppg on 48.0 FG%, 29.3 3P% and 76.5 FT%
Playoff stats: 22.3 ppg on 47.4 FG%, 33.8 3P% and 78.0 FT%
Points per shot: 1.31

Top 10 cầu thủ ghi bàn hàng đầu mọi thời đại nba năm 2022

Các số liệu thống kê tổng thể: 27,3 ppg trên 43,2 fg% và 77,8 ft% số liệu thống kê mùa thông thường: 27,4 ppg trên 43,1 fg% và 78,0 ft% chỉ số playoff: 27,0 ppg trên 43,9 fg% và 76,9 ft% điểm mỗi lần: 1,15 27.3 ppg on 43.2 FG% and 77.8 FT%
Regular season stats: 27.4 ppg on 43.1 FG% and 78.0 FT%
Playoff stats: 27.0 ppg on 43.9 FG% and 76.9 FT%
Points per shot: 1.15

Top 10 cầu thủ ghi bàn hàng đầu mọi thời đại nba năm 2022

Chỉ số tổng thể: 22,2 ppg trên 53,8 fg%, 26,5 3p%và 73,3 ft%số liệu thống kê mùa thông thường: 22,1 ppg trên 54,1 fg%, 26,6 3p%và 73,5 ft%số liệu thống kê playoff: 23,0 ppg trên 51,3 fg%, 25,5 3p%và 71 Ft%điểm mỗi lần bắn: 1,51 22.2 ppg on 53.8 FG%, 26.5 3P% and 73.3 FT%
Regular season stats: 22.1 ppg on 54.1 FG%, 26.6 3P% and 73.5 FT%
Playoff stats: 23.0 ppg on 51.3 FG%, 25.5 3P% and 71.7 FT%
Points per shot: 1.51

Top 10 cầu thủ ghi bàn hàng đầu mọi thời đại nba năm 2022

Chỉ số tổng thể: 26,9 ppg trên 42,3 fg%, 31,4 3p%và 77,9 ft%số liệu thống kê mùa thông thường: 26,7 ppg trên 42,5 fg%, 31,3 3p%và 78,0 ft%số liệu thống kê playoff: 29,7 ppg trên 40,1 fg%, 32.7 32%và 76. Ft%điểm mỗi lần bắn: 1.22 26.9 ppg on 42.3 FG%, 31.4 3P% and 77.9 FT%
Regular season stats: 26.7 ppg on 42.5 FG%, 31.3 3P% and 78.0 FT%
Playoff stats: 29.7 ppg on 40.1 FG%, 32.7 3P% and 76.4 FT%
Points per shot: 1.22

Top 10 cầu thủ ghi bàn hàng đầu mọi thời đại nba năm 2022

Bill Stre Rich-USA Today Sports

Các số liệu thống kê tổng thể: 24,8 ppg trên 44,0 fg%, 35,8 3p%và 85,9 ft%số liệu thống kê mùa thông thường: 25,0 ppg trên 44,3 fg%, 36,2 3p%và 85,9 ft%chỉ số playoff: 23,3 ppg trên 42,8 fg%, 33.2 3p%và 86.8 Ft%điểm mỗi lần bắn: 1,49 24.8 ppg on 44.0 FG%, 35.8 3P% and 85.9 FT%
Regular season stats: 25.0 ppg on 44.3 FG%, 36.2 3P% and 85.9 FT%
Playoff stats: 23.3 ppg on 42.8 FG%, 33.2 3P% and 86.8 FT%
Points per shot: 1.49

Top 10 cầu thủ ghi bàn hàng đầu mọi thời đại nba năm 2022

Chỉ số tổng thể: 14,6 ppg trên 53,3 fg% và 72,1 ft% số liệu thống kê mùa thông thường: 14,5 ppg trên 53,7 fg% và 72,1 ft% số liệu thống kê playoff: 15,3 ppg trên 50,6 fg% và 72,2 ft% điểm mỗi lần: 1.30 14.6 ppg on 53.3 FG% and 72.1 FT%
Regular season stats: 14.5 ppg on 53.7 FG% and 72.1 FT%
Playoff stats: 15.3 ppg on 50.6 FG% and 72.2 FT%
Points per shot: 1.30

Top 10 cầu thủ ghi bàn hàng đầu mọi thời đại nba năm 2022

Jayne Kamin-Arbea-USA hôm nay thể thao

Chỉ số tổng thể: 23,1 ppg trên 43,4 fg%, 30,3 3p%và 78,9 ft%số liệu thống kê mùa thông thường: 22,9 ppg trên 43,7 fg%, 30,5 3p%và 78,5 ft%số liệu thống kê playoff: 24,6 ppg trên 40,8 fg% Ft%điểm mỗi lần bắn: 1.22 23.1 ppg on 43.4 FG%, 30.3 3P% and 78.9 FT%
Regular season stats: 22.9 ppg on 43.7 FG%, 30.5 3P% and 78.5 FT%
Playoff stats: 24.6 ppg on 40.8 FG%, 29.6 3P% and 82.7 FT%
Points per shot: 1.22

Top 10 cầu thủ ghi bàn hàng đầu mọi thời đại nba năm 2022

Chỉ số tổng thể: 24,2 ppg trên 49,2 fg%, 36,9 3p%và 88,7 ft%số liệu thống kê mùa thông thường: 24,3 ppg trên 49,6 fg%, 37,6 3p%và 88,6 ft%số liệu thống kê playoff: 23,8 ppg trên 47,2 fg%, 32.1 32 Ft%điểm mỗi lần bắn: 1.26 24.2 ppg on 49.2 FG%, 36.9 3P% and 88.7 FT%
Regular season stats: 24.3 ppg on 49.6 FG%, 37.6 3P% and 88.6 FT%
Playoff stats: 23.8 ppg on 47.2 FG%, 32.1 3P% and 89.0 FT%
Points per shot: 1.26

Top 10 cầu thủ ghi bàn hàng đầu mọi thời đại nba năm 2022

Chỉ số tổng thể: 20,9 ppg trên 46,9 fg%, 31,3 3p%và 78,8 ft%số liệu thống kê mùa thông thường: 20,4 ppg trên 47,2 fg%, 31,8 3p%và 78,8 ft%số liệu Ft%điểm mỗi lần bắn: 1,25 20.9 ppg on 46.9 FG%, 31.3 3P% and 78.8 FT%
Regular season stats: 20.4 ppg on 47.2 FG%, 31.8 3P% and 78.8 FT%
Playoff stats: 20.4 ppg on 44.7 FG%, 28.8 3P% and 78.7 FT%
Points per shot: 1.25

Top 10 cầu thủ ghi bàn hàng đầu mọi thời đại nba năm 2022

Chỉ số tổng thể: 24,1 ppg trên 53,9 fg% và 81,7 ft% số liệu thống kê mùa thông thường: 24,3 ppg trên 54,0 fg% và 81,8 ft% chỉ số playoff: 21,3 ppg trên 52,5 fg% và 79,6 ft% điểm mỗi lần bắn: 1,53 24.1 ppg on 53.9 FG% and 81.7 FT%
Regular season stats: 24.3 ppg on 54.0 FG% and 81.8 FT%
Playoff stats: 21.3 ppg on 52.5 FG% and 79.6 FT%
Points per shot: 1.53

Top 10 cầu thủ ghi bàn hàng đầu mọi thời đại nba năm 2022

Chỉ số tổng thể: 16,1 ppg trên 46,3 fg%, 31,7 3p%và 72,7 ft%số liệu thống kê mùa thông thường: 16,3 ppg trên 46,6 fg%, 31,7 3p%và 72,9 ft%số liệu thống kê playoff: 14,0 ppg trên 44.1 fg%, 31.5 3 Ft%điểm mỗi lần bắn: 1.16 16.1 ppg on 46.3 FG%, 31.7 3P% and 72.7 FT%
Regular season stats: 16.3 ppg on 46.6 FG%, 31.7 3P% and 72.9 FT%
Playoff stats: 14.0 ppg on 44.1 FG%, 31.5 3P% and 70.6 FT%
Points per shot: 1.16

Top 10 cầu thủ ghi bàn hàng đầu mọi thời đại nba năm 2022

Các chỉ số tổng thể: 15,9 ppg trên 48,6 fg%, 32,1 3p%và 74,8 ft%số liệu thống kê mùa thông thường: 15,5 ppg trên 49,1 fg%, 32,4 3p%và 75,1 ft%số liệu Ft%điểm mỗi lần bắn: 1.22 15.9 ppg on 48.6 FG%, 32.1 3P% and 74.8 FT%
Regular season stats: 15.5 ppg on 49.1 FG%, 32.4 3P% and 75.1 FT%
Playoff stats: 17.9 ppg on 46.1 FG%, 30.9 3P% and 73.1 FT%
Points per shot: 1.22

Top 10 cầu thủ ghi bàn hàng đầu mọi thời đại nba năm 2022

Brad Mills-USA Today Sports

Chỉ số tổng thể: 18,4 ppg trên 47,3 fg%, 37,0 3p%và 86,9 ft%số liệu thống kê mùa thông thường: 18,2 ppg trên 47,3 fg%, 37,0 3p%và 87,1 ft%số liệu Ft%điểm mỗi lần bắn: 1.34 18.4 ppg on 47.3 FG%, 37.0 3P% and 86.9 FT%
Regular season stats: 18.2 ppg on 47.3 FG%, 37.0 3P% and 87.1 FT%
Playoff stats: 20.7 ppg on 48.1 FG%, 37.4 3P% and 85.0 FT%
Points per shot: 1.34

Top 10 cầu thủ ghi bàn hàng đầu mọi thời đại nba năm 2022

(Tập trung vào hình ảnh thể thao/getty)

Các số liệu thống kê tổng thể: 19,3 ppg trên 45,0 fg% và 80,2 ft% số liệu thống kê mùa thông thường: 19,2 ppg trên 45,2 fg% và 80,1 ft% số liệu thống kê playoff: 20,4 ppg trên 42,5 fg% và 81,2 ft% điểm mỗi lần: 1.15 19.3 ppg on 45.0 FG% and 80.2 FT%
Regular season stats: 19.2 ppg on 45.2 FG% and 80.1 FT%
Playoff stats: 20.4 ppg on 42.5 FG% and 81.2 FT%
Points per shot: 1.15

Top 10 cầu thủ ghi bàn hàng đầu mọi thời đại nba năm 2022

Chỉ số tổng thể: 26,3 ppg trên 43,4 fg% và 76,3 ft% số liệu thống kê mùa giải thông thường: 26,4 ppg trên 43,6 fg% và 76,1 ft% số liệu thống kê playoff: 25,5 ppg trên 41,8 fg% và 77,4 ft% điểm mỗi lần: 1,24 26.3 ppg on 43.4 FG% and 76.3 FT%
Regular season stats: 26.4 ppg on 43.6 FG% and 76.1 FT%
Playoff stats: 25.5 ppg on 41.8 FG% and 77.4 FT%
Points per shot: 1.24

Evergreen, nổi bật, hàng đầu, bóng rổ, NBA, Thống kê

Bóng rổ, NBA, Thống kê, Evergreen, nổi bật, hàng đầu

Để lại nhận xét, bạn sẽ cần phải đăng nhập hoặc tạo tài khoản

Nếu bạn đã có một tài khoản. Nhận xét đánh máy sẽ bị mất nếu bạn không đăng nhập.

10 cầu thủ ghi bàn NBA hàng đầu là ai?

Ai là người lãnh đạo ghi bàn mọi thời đại của NBA ?..
Kareem Abdul-Jabbar: 38.387 ..
LeBron James: 37,062 ..
Karl Malone: ​​36.928 ..
Kobe Bryant: 33.643 ..
Michael Jordan: 32.292 ..
Dirk Nowitzki: 31.560 ..
Héo Chamberlain: 31.419 ..
Shaquille O'Neal: 28,596 ..

Ai có người ghi bàn hàng đầu mọi thời đại trong lịch sử NBA?

Khi James bước vào mùa giải thứ 20 của mình trong giải đấu vào năm 2022-23, chỉ có một cầu thủ nữa anh phải theo dõi để trở thành cầu thủ ghi bàn hàng đầu mọi thời đại của giải đấu: Kareem Abdul-Jabbar.Abdul-Jabbar là cầu thủ ghi bàn hàng đầu mọi thời đại của NBA kể từ năm 1989, một kỷ lục đã tồn tại trong 33 năm và đếm.Kareem Abdul-Jabbar. Abdul-Jabbar has been the NBA's all-time leading scorer since 1989, a record that has stood for 33 years and counting.

Top 5 trong danh sách ghi điểm của NBA là ai?

NBA/ABA.

LeBron có phải là cầu thủ ghi bàn hàng đầu mọi thời đại không?

Abdul-Jabbar đã đứng đầu danh sách các điểm nghề nghiệp kể từ ngày 5 tháng 4 năm 1984-tám tháng trước khi James thậm chí được sinh ra-khi anh ta phá vỡ dấu ấn trước đó bởi Wilt Chamberlain.Bây giờ James có kỷ lục đó trong tầm tay, cần 1.275 điểm để vượt qua tổng số sự nghiệp của Abdul-Jabbar là 38.387. -- eight months before James was even born -- when he broke the mark previously held by Wilt Chamberlain. Now James has that record within reach, needing 1,275 points to surpass Abdul-Jabbar's career total of 38,387.