Cho biểu thức 2 26 125 4 giá trị của biểu thức là

Với giải Bài 7.13 trang 28 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống được biên soạn lời giải chi tiết sẽ giúp bạn biết cách làm bài tập môn Toán 6.

Bài 7.13 trang 28 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2:Tính giá trị của biểu thức:

a] 0,125 . 351 + [–35,1] : 4;

b] [–20] . 3,1 – 7,2 : 4 + 3,1 . [4,5 . 6 – 5,2];

c] [x + 13,67] . [–10] + 136,7 tại x = –1,26.

Lời giải:

a] 0,125 . 351 + [–35,1] : 4

= 0,125 . 351 – 351 . 0, 025

= 351. [0,125 – 0,025] [Tính chất phân phối]

= 351 . 0,1

= 35,1.

b] [–20] . 3,1 – 7,2 : 4 + 3,1 . [4,5 . 6 – 5,2]

= [–20] . 3,1 + 3,1 . [4,5 . 6 – 5,2] – 7,2 : 4 [Tính chất giao hoán]

= 3,1 . [[–20] + 4,5. 6 – 5,2] – 7,2 : 4 [Tính chất phân phối]

= 3,1 . 1,8 – 1,8

= 1,8 . [3,1 – 1]

=1,8 . 2,1

= 3,78.

c] [x + 13,67] . [–10] + 136,7

Thay x = –1,26 vào biểu thức ta được:

[[–1,26] + 13,67]. [–10] + 136,7

= [–1,26] . [–10] + 13,67. [–10] + 136,7

= 12,6 + [–136,7] + 136,7

= 12,6 + [[–136,7] + 136,7] [Tính chất kết hợp]

= 12,6 + 0

= 12,6.

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

23. Tính giá trị của các biểu thức sau bằng cách hợp lí nhất:

a] 125. [- 61 ] . [- 2]3 . [ -1 ]2n [ n ∈N* ]

b] 136. [ - 47 ] + 36 .47

c] [ - 48 ]. 72 + 36 . [ - 304 ]

Các câu hỏi tương tự

Làm hộ em với ạ em cảm ơn

II. NỘI DUNG BÀI TẬP ÔN TẬP:

ĐỀ SỐ 1:

A Trắc nghiệm [4 điểm]

Câu 1: Điền dấu x vào ô thích hợp :

Câu Đúng Sai

a] Số nguyên âm nhỏ hơn số nguyên dương

b] Số nguyên âm nhỏ hơn số tự nhiên

c] Số tự nhiên không phải là số nguyên âm

d]Mọi số nguyên đều là số tự nhiên

Câu 2: Chọn một trong các từ trong ngoặc [ chính nó , số 0 , số đối của nó , bằng nhau , khác nhau ] để điền vào chỗ trống :

A. Gía trị tuyệt đối của … là số 0

B. Gía trị tuyệt đối của số nguyên dương là : …

C. Gía trị tuyệt đối của số nguyên âm là :…

D. Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối …

Câu 3: Điền vào chỗ trống

A. Số nguyên âm lớn nhất là :…

B. Số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số là :…

C. Số nguyên âm nhỏ nhất có hai chữ số là :…

D. Số nguyên âm nhỏ nhất có một chữ số là :…

Câu 5: Tổng của số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số với số nguyên dương lớn nhất có một chữ số là:

A.-981 B. -990 C. -91 D. -1008

Câu 6: Tổng các số nguyên x thỏa mãn : - 20 ≤ x < 20 là :

A. 20 B. -20 C. 0 D. -1

B / Tự luận [ 6 điểm ]

Câu 7 : Tính -|-102| + [[-32].[-2] – [-8]] : 13

Câu 8 : Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí.

a] 53. [-15] + [-15] 47 b] -43. 92 – 46. 27 + 46. 41

b]– 72 [15 – 49] + 15 [– 56 + 72] d] [-24]. 17. [-3]0. [-5]6.[-12n]

Câu 9 : Tìm số nguyên x biết:

a] – 2[2x – 8] + 3[4 – 2x] = -72 – 5[3x – 7] b] 3.|2x2 - 7| = 33

Câu 10: Tìm số nguyên n để 2n +1 chia hết cho n – 3

---------------------------------HẾT ---------------------------------

ĐỀ SỐ 2:

A/- TRẮC NGHIỆM:[3điểm ]

Câu 1. Khoanh tròn ký tự đầu câu em cho là đúng

1/ Khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức [95 - 4] - [12 + 3] ta được:

a. 95 - 4 - 12 + 3 b. 94 - 4 + 12 + 3

c. 95 - 4- 12 - 3 d. 95 - 4 + 12 - 3

2/ Trong tập hợp Z các ước của -12 là:

a. {1, 3, 4, 6, 12} b. {-1; -2; -3; -4; -6; -12; 1; 2; 3; 4; 6; 12}

c. {-1; -2; -3; -4; -6} d. {-2; -3; -4 ; -6; -12}

3/ Giá trị x thoả mãn x + 4 = -12 là:

a. 8 b. -8 c. -16 d. 16

4/ Số đối của [–18] là :

a. 81 b. 18 c. [–18] d. [–81]

Câu 2: [1 điểm] Điền dấu [] thích hợp vào mỗi chỗ trống sau:

a] 5 ….. -9 b] -8 ….. -3 c] -12 ….. 13 d] 25 …..

Câu 3. Đánh dấu “X” vào ô thích hợp :

Khẳng định Đúng Sai

a/ Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương

b/ Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên dương

c/ Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương

d/ Số 0 là số nguyên dương nhỏ nhất.

B/- TỰ LUẬN : [7 Điểm]

Bài 1. [1 điêm]Sắp xếp lại các số sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn :

[–43] ; [–100] ; [–15] ; 105 ; 0 ; [–1000] ; 1000

Bài 2. [3 điểm] Thực hiện phép tính :

a/ 210 + [46 + [–210] + [–26]] ; b] [-8]-[[-5] + 8]; c] 25.134 + 25.[-34]

Bài 3. [2 điểm] Tìm các số nguyên x biết:

a] x + [-35]= 18 b] -2x - [-17] = 15

c] [-2x + 3]2 = 81

Bài 4. [0.5 điểm] Tìm hai số nguyên a , b

biết : a > 0 và a . [b – 2] = 3

Bài 5: [0.5 điểm] Với a ∈ Z . Hãy so sánh a2 và 2a

Các câu hỏi tương tự

Bài 1: Tính nhanh: a] 𝐴 = 4𝑥0,125𝑥20,2𝑥800𝑥0,25 1,01𝑥75+0,26𝑥101−1,01 b] 178 179 180 80 15 7 [ ] [ : ] 179 180 181 56 12 8 B = + +  − Bài 2: 1] Cho biểu thức : 3 3 M y = − a] Tìm các số tự nhiên y để biểu thức M là phân số. b] Tìm số tự nhiên y để M có giá trị lớn nhất, giá trị đó là bao nhiêu? 2] Tìm phân số nhỏ nhất trong các phân số sau: 2020 14 416 21 2468 ; ; ; ; 2019 15 208 60 2468 Bài 3: a] Tìm phân số lớn nhất có tổng của tử số và mẫu số bằng 100. Tìm phân số bé nhất có tổng của tử số và mẫu số bằng 100. b] Một phép chia 2 số tự nhiên có thương là 11 và số dư là 30. Tổng của số bị chia, số chia, thương bằng 473. Hãy tìm số bị chia, số chia của phép chia này? Bài 4: Cho hình vẽ bên. Biết chu vi hình tròn tâm O bằng 18,84cm. a] Tính diện tích hình tròn tâm O. b] Tính diện tích hình vuông ABCD. c] Trên AB lấy điểm M sao cho AM= 3 4 x AB. Kéo dài DM và CB chúng cắt nhau tại E và EB = 1 4 x EC. Tính diện tích tam giác EDC. 

Giải bài tập 1, 2, 3 trang 6 VBT toán 4 bài 4 : Biểu thức có chứa một chữ với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

Quảng cáo

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Chia sẻ

Bình luận

Bài tiếp theo

Quảng cáo

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 4 - Xem ngay

Báo lỗi - Góp ý

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Video Giải Luyện tập 1 trang 26 SGK Toán 6 - Kết nối tri thức - Cô Xuân [Giáo viên VietJack]

Luyện tập 1 trang 26 Toán lớp 6 Tập 1:

Tính giá trị của các biểu thức sau:

a] 25.23 – 32 + 125.

b] 2.32 + 5.[2 + 3].

Quảng cáo

Lời giải:

a] 25.23 – 32 + 125 = 25.8 – 9 + 125 = 200 - 9 + 125 = 191 + 125 =316;

b] 2.32 + 5.[2+3] = 2.9 + 5.5 = 18 + 25 = 43. 

Quảng cáo

Xem thêm các bài giải bài tập Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác:

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 6 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài dựa trên đề bài và hình ảnh của sách giáo khoa Toán lớp 6 - bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống [NXB Giáo dục]. Bản quyền lời giải bài tập Toán lớp 6 Tập 1 & Tập 2 thuộc VietJack, nghiêm cấm mọi hành vi sao chép mà chưa được xin phép.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề