Phí mở tài khoản ngân hàng ACB

Web Content Viewer

Biểu phí dịch vụ quản lý chứng chỉ tiền gửi

A. Biểu phí

STT

Nội dung phí

Mức Phí áp dụng

Ghi chú

1

Phí chuyển quyền sở hữu [giao dịch chuyển nhượng, thừa kế, cho, tặng]

0,01% tổng giá trị chuyển quyền sở hữu và không quá 5.000.000 [năm triệu] đồng/giao dịch

Giá trị tính theo mệnh giá CCTG

2

Phí phong tỏa, giải tỏa CCTG tự nguyện theo yêu cầu Khách hàng

0,05% giá trị CCTG đề nghị phong tỏa/giải tỏa

  • Tối thiểu 100.000 đồng/hồ sơ
  • Tối đa 3.000.000 đồng/hồ sơ

Giá trị tính theo mệnh giá CCTG

3

Phí in sao kê số dư CCTG

200.000 đồng/1 lần

Miễn phí khi thực hiện chuyển quyền sở hữu và sao kê cuối mỗi năm tài chính

4

Phí in trích lục Sổ đăng ký/Danh sách người sở hữu CCTG

300.000 đồng/1 lần

Miễn phí khi thực hiện chuyển quyền sở hữu và trích lục cuối mỗi năm tài chính

5

Phí cấp lại Giấy chứng nhận CCTG

500.000 đồng/1 lần

 

Các lưu ý liên quan đến biểu phí:

1.

Biểu phí này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, trừ các loại phí thuộc đối tượng không chịu thuế theo Thông tư 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013.

2

Các dịch vụ có phát sinh điện phí, bưu phí sẽ thu thêm điện phí, bưu phí theo chi phí thực tế.

3

Các chi phí thực tế khác như thuế, các chi phí phải trả cho ngân hàng nước ngoài tham gia dịch vụ [nếu có phát sinh] sẽ thu theo thực chi

4

Không hoàn lại phí dịch vụ và các chi phí khác đã thu theo biểu phí này trong trường hợp khách hàng giao dịch yêu cầu hủy bỏ lệnh

5

Phí dịch vụ được thu từng lần ngay khi phát sinh hoặc thu gộp một lần sau khi kết thúc toàn bộ dịch vụ tùy theo tính chất của loại dịch vụ đó.

6

Biểu phí này được thay đổi mà không cần có sự báo trước của Ngân hàng trừ khi Ngân hàng và khách hàng có thỏa thuận khác.

7

Đơn vị không được thu phí cao hơn mức phí quy định trên. Các trường hợp thu phí thấp hơn mức phí quy định trên phải được Tổng Giám Đốc hoặc người được ủy quyền chấp thuận.

B. Thông tin tài khoản ACB để khách hàng nộp phí

  • Đơn vị thụ hưởng: Ngân hàng TMCP Á Châu
  • Số tài khoản: 117404 tại Ngân hàng Nhà nước HCM.
  • Nội dung: [Tên nhà đầu tư], [số CMND/Hộ chiếu/Giấy ĐKKD] nộp phí [nội dung theo biểu phí] [Mã CCTG]

BIỂU PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN HOÁ ĐƠN VÀ CHUYỂN TIẾN QUA CONTACT CENTER 24/7 [hiệu lực từ 18/07/2016]

STT

Loại phí

Mức phí

1

Phí dịch vụ thanh toán hóa đơn và chuyển tiền qua Contact Center 24/7

10.000đ/ món

2

Chuyển khoản để thanh toán hóa đơn, tiền vay:

 

2.1

Trong hệ thống ACB

Theo biểu phí dịch vụ KHCN đối với TK TGTT VND

2.2

Ngoài hệ thống ACB

 

-   Cùng tỉnh/ TP

Theo biểu phí dịch vụ KHCN đối với TK TGTT VND

 

-   Khác tỉnh/ TP

Theo biểu phí dịch vụ KHCN đối với TK TGTT VND

3

Chuyển khoản từ TK TGTT sang Thẻ ACB

Miễn phí

4

Chuyển tiền từ Thẻ sang Thẻ ACB

Miễn phí

5

Chuyển tiền từ Thẻ cho người nhận bằng Tài khoản/CMND:

 
5.1

Trong hệ thống ACB

Theo biểu phí dịch vụ KHCN đối với TK TGTT VND

5.2

Ngoài hệ thống ACB

 
 

-   Cùng tỉnh/ TP

Theo biểu phí dịch vụ KHCN đối với TK TGTT VND

 

-   Khác tỉnh/ TP

Theo biểu phí dịch vụ KHCN đối với TK TGTT VND

Lưu ý:

- Biểu phí này đã bao gồm Thuế GTGT

- Biểu phí mang tính chất tham khảo, vui lòng liên hệ CN/PGD gần nhất hoặc Trung tâm dịch vụ KHách hàng Contact Center 247 để được thông tin chi tiết.

Biểu phí Thẻ tín dụng ACB

Biểu phí có hiệu lực kể từ ngày 04/11/2022

Quý khách vui lòng xem biểu phí thẻ Tín dụng ACB tại đây

Biểu phí Thẻ ghi nợ ACB

Biểu phí có hiệu lực kể từ ngày 04/11/2022

Quý khách vui lòng xem biểu phí Thẻ ghi nợ ACB tại đây

Biểu phí Thẻ trả trước ACB

Biểu phí có hiệu lực kể từ ngày 04/11/2022

Quý khách vui lòng xem biểu phí Thẻ trả trước ACB tại đây

Giao dịch tài khoản thanh toán

STTGiao dịchMức phíI

TÀI KHOẢN VND

II

TÀI KHOẢN NGOẠI TỆ

1

Mở tài khoản

Miễn phí

2

Số dư tối thiểu

-

Tất cả các loại Tài khoản

Không yêu cầu số dư tối thiểu

3

Quản lý tài khoản

- Tài khoản Thương Gia

200.000đ/tháng, áp dụng đối với TK có SDBQ/tháng dưới 15.000.000đ/tháng

-

Tài khoản kinh doanh trực tuyến eBIZ

- SDBQ/tháng dưới 2.000.000đ: thu phí 50.000đ/tháng

- Số lượng giao dịch chuyển tiền cá nhân ngoài hệ thống trên ACB Online/ Mobile App [không bao gồm chuyển tiền theo danh sách]:
 + Miễn phí đối với 500 giao dịch đầu tiên/tháng
 + Thu phí đối với mỗi 500 giao dịch tiếp theo trong tháng: 500.000 đồng

-

Phí dịch vụ Ngân Hàng Ưu Tiên

500.000đ/tháng
Thực hiện thu theo quy định về thu phí của ACB Ngân hàng ưu tiên

-

Tài  khoản EcoPlus

20.000đ/tháng [áp dụng đối với tài khoản có SDBQ/tháng dưới 2.000.000đ]

-

Tài khoản Eco, Tài khoản Trực Tuyến

Miễn phí

-

Tài khoản lương Payroll [thu từ năm thứ 2 trở đi]

15.000đ/tháng [áp dụng đối với TK VND có
SDBQ/ tháng thấp hơn 100.000đ/tháng]

-

Tài khoản Thanh toán khác [TK Tài Lộc, TK đối tác
thu từ năm thứ 2 trở đi, TK thanh toán truyền thống,
TK liên kết chứng khoán, TK giao dịch chứng khoán]

15.000đ/tháng [áp dụng đối với TK VND có
SDBQ/ tháng thấp hơn 500.000đ/tháng]

4

Đóng tài khoản

-

Tài khoản Ưu tiên

200.000 VND

 

+ Mở mới/ Chuyển đổi từ 07/02/2022.
+ Mở mới/ Chuyển đổi trước ngày 07/02/2022 và đóng tài khoản trong vòng 12 tháng

200.000 VND

 

+ Mở mới/chuyển đổi trước ngày 07/02/2022 và đóng tài khoản từ 12 tháng trở lên kể từ ngày mở mới/chuyển đổi

20.000 VND

- Tài khoản Thương Gia  
 

+ Mở mới/ chuyển đổi trước ngày 10/07/2017

20.000 VND

 

+ Mở mới/ chuyển đổi từ ngày 10/07/2017 về sau

200.000 VND

-

Tài khoản kinh doanh trực tuyến eBIZ

50.000 VND

- Tài khoản Thanh Toán khác

20.000đ/ 2USD/ 2EUR

5

Phí giao dịch tại quầy đối với tài khoản Tiền gửi "Đầu tư trực tuyến" [*]

10.000đ/Giao dịch

6

   

Phí thông báo thay đổi số dư trên Tài khoản Thanh toán VND [phí SMS]

-

Tài khoản Ưu tiên

Miễn phí

-

Tài khoản Thương Gia

Miễn phí

-

Tài khoản kinh doanh trực tuyến eBIZ, ECO Plus và Đầu Tư Trực Tuyến

15.000đ/tháng/thuê bao/tài khoản
[Áp dụng cho TK mở mới/chuyển đổi từ ngày 01/10/2021]

-

Tài khoản ECO và Payroll và các tài khoản thanh toán khác

 9.900đ/tháng/thuê bao/tài khoản
Miễn phí năm đầu tiên

1

Gửi tiền vào tài khoản

a

Nộp tiền mặt

-

Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản

Miễn phí

-

Khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản

0,03%; TT 15.000đ, TĐ 1.000.000đ

b

Nhận chuyển khoản

Miễn phí

2

Rút tiền từ tài khoản

a

Rút tiền mặt trong hệ thống

-

Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản

Dưới 20.000.000đ:
5.000đ/lần
Từ 20.000.000đ: Miễn phí

-

Khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản

0,03%; TT 15.000đ, TĐ 1.000.000đ

-

Rút tiền mặt dưới 10 triệu đồng tại quầy [chỉ áp dụng đối với tài khoản sinh viên]

5.000 đồng /món

b

Chuyển khoản trong hệ thống

-

Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản

Miễn phí

-

Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản

0,01%; TT 15.000đ, TĐ 500.000đ

c

Chuyển tiền từ tài khoản cho người nhận bằng CMND trong hệ thống

0,03%; TT 15.000đ/món, TĐ 1.000.000đ/món

d

Chuyển khoản hoặc chuyển cho người nhận bằng CMND ngoài hệ thống

0,035%; TT 15.000đ, TĐ 1.000.000đ
[Ưu đãi áp dụng từ 07/10/2021 - hết 30/06/2022: 0,03%; TT: 15.000đ, TĐ 1.000.000đ]

e

Chuyển khoản nhanh 24/7 qua Napas

0,035%; TT 15.000đ, TĐ 1.000.000đ
[Ưu đãi áp dụng đến hết 30/06/2022: 0,03%; TT: 15.000đ, TĐ 1.000.000đ]

f

Chuyển khoản theo danh sách

3.000đ/món

1.

Gửi tiền vào tài khoản

a.

Nộp tiền mặt

-

Tiền mặt loại 50 USD trở lên

0,2% [min: 2 USD]

-

Tiền mặt loại 20 USD trở xuống

0,3% [min: 2 USD]

-

Ngoại tệ khác

0,40% [min: 2 USD]

b.

Nhận chuyển khoản

-

Từ trong nước

Miễn phí

-

Từ nước ngoài

0.05% TT: 2 USD/món; TĐ: 200 USD/món

2.

Rút tiền từ tài khoản

a.

Rút ngoại tệ mặt

0,35%; TT 3 USD

b.

Chuyển khoản trong hệ thống

-

Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản

Miễn phí

-

Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản

0,01%; TT 2USD/EUR, TĐ 50USD/EUR

c.

Chuyển khoản trong nước ngoài hệ thống

Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản

0,03%; TT 2USD/EUR, TĐ 50USD/EUR

Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản

0.05% TT: 2 USD/2EUR/món; TĐ: 50 USD/50EUR/món

Lưu ý

-

Khách hàng rút tiền trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền mặt vào tài khoản thì thu phí kiểm đếm đối với VND

 

+ VND

0,03%; TT 15.000đ

 

+ USD

0,2%; TT 2USD

-

Không thu phí kiểm đếm [nếu có] đối với các trường hợp:

+ Chuyển khoản từ các nguồn nộp tiền mặt vào TKTT như Tất toán TTK/TGTT có kỳ hạn; giải ngân
+ Trích tiền từ TKTT để: Gửi tiết kiệm có kỳ hạn; trả nợ vay tại ACB; mua ngoại tệ để chuyển đi nước ngoài [theo quy định ngoại hối].

-

Thu 01 loại phí cao nhất trong trường hợp phát sinh 2 loại phí Chuyển tiền và kiểm đếm/giao dịch.

-

Miễn phí nộp tiền mặt, phí rút tiền mặt khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản nếu chính chủ tài khoản thực hiện giao dịch, áp dụng đối với số tiền rút từ 20 triệu đồng trở lên [Không áp dụng đối với người được ủy quyền, và Khách hàng giao dịch tại PGD An Thới thuộc CN Phú Quốc đến ngày 31/03/2023]

-

 Miễn phí chuyển khoản trong hệ thống nếu chuyển khoản giữa các tài khoản của cùng một chủ tài khoản [Không áp dụng đối với người được ủy quyền]

-

Miễn phí nộp tiền mặt/chuyển khoản khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản vào Thẻ tiết kiệm Thiên Thần nhỏ [áp dụng tại quầy giao dịch]

Lưu ý:

- Biểu phí này đã bao gồm Thuế GTGT

- Biểu phí mang tính chất tham khảo, vui lòng liên hệ CN/PGD gần nhất hoặc Trung tâm dịch vụ KHách hàng Contact Center 247 để được thông tin chi tiết.

Giao dịch tiền gửi tiết kiệm

 GIAO DỊCH TIỀN GỬI TIẾT KIỆM
1

Nộp tiền vào sổ tiết kiệm không kỳ hạn

-

Tại chi nhánh cùng tỉnh/TP nơi mở sổ tiết kiệm

Miễn phí

-

Tại chi nhánh khác tỉnh/TP nơi mở sổ tiết kiệm

+   Nộp VND

0,03%; TT 15.000đ, TĐ 1.000.000đ

+   Nộp USD

0,4%; TT 3USD

2

Rút tiền từ sổ tiết kiệm

- Tại chi nhánh cùng tỉnh/TP nơi mở sổ tiết kiệm

Miễn phí

-

Tại chi nhánh khác tỉnh/TP nơi mở sổ tiết kiệm

+  

Rút VND

0,03%; TT 15.000đ, TĐ 1.000.000đ

+  

Rút USD

0,4%; TT 3USD

- Rút tiền đối với:  
+   USD gửi vào ACB loại sau năm 2006 Miễn phí
+   USD gửi vào ACB loại từ năm 2006 trở về trước 0.25%/tổng số tiền rút
Lưu ý:
- Khách hàng rút tiền trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền mặt vào sổ tiết kiệm thì thu phí kiểm đếm  
+   VND 0,03%; TT 15.000đ
+   USD 0,2%; TT 2USD
-

Miễn phí rút tiền USD đối với USD loại từ năm 2006 trở về trước nếu khách hàng gửi tiết kiệm có kỳ hạn và không rút trước hạn từ 3 tháng trở lên.

- Miễn phí rút tiền đối với VND tại chi nhánh khác tỉnh/TP nơi mở sổ nếu chính chủ tài khoản thực hiện rút và gửi lại tiết kiệm cho chính mình [chỉ miễn phí cho phần tiền gửi lại ACB]
- Miễn phí rút tiền đối với VND tại chi nhánh khác tỉnh/TP nơi mở sổ nếu khách hàng rút tiết kiệm có kỳ hạn khi đáo hạn hoặc sau kỳ hạn gửi đầu tiên

Lưu ý:

- Biểu phí này đã bao gồm Thuế GTGT

- Biểu phí mang tính chất tham khảo, vui lòng liên hệ CN/PGD gần nhất hoặc Trung tâm dịch vụ KHách hàng Contact Center 247 để được thông tin chi tiết.

Giao dịch séc

STTGiao dịchMức phí

1

Cung ứng séc trắng

15.000đ/cuốn

2

Bảo chi séc

10.000đ/tờ

3

Phí báo mất séc

55.000đ/lần

4

Thông báo séc không đủ khả năng thanh toán

50.000đ/lần

5

Thu hộ séc do ngân hàng trong nước phát hành

4.000đ/tờ

Lưu ý:

- Biểu phí này đã bao gồm Thuế GTGT

- Biểu phí mang tính chất tham khảo, vui lòng liên hệ CN/PGD gần nhất hoặc Trung tâm dịch vụ KHách hàng Contact Center 247 để được thông tin chi tiết.

Giao dịch tiền mặt

STTGiao dịchMức phí

1

Nộp tiền mặt để chuyển đi trong hệ thống

 

-

Cùng tỉnh/TP

0,05%; TT 15.000đ/món, TĐ 1.000.000đ/món

-

Khác tỉnh/TP

0,06%; TT 20.000đ/món, TĐ 1.000.000đ/món

2

Nộp tiền mặt để chuyển đi ngoài hệ thống

 

-

Cùng tỉnh/TP

0,05%; TT 15.000đ/món, TĐ 1.000.000đ/món

-

Khác tỉnh/TP

0,08%; TT 20.000đ/món, TĐ 1.000.000đ/món

3

Nhận tiền [bằng CMND] tại chi nhánh khác địa bàn với chi nhánh được chỉ định hoặc nhận tiền chuyển đến từ ngoài hệ thống

0,03%; TT 15.000đ/món, TĐ 1.000.000đ/món

Lưu ý:

- Biểu phí này đã bao gồm Thuế GTGT

- Biểu phí mang tính chất tham khảo, vui lòng liên hệ CN/PGD gần nhất hoặc Trung tâm dịch vụ KHách hàng Contact Center 247 để được thông tin chi tiết.

Chuyển tiền nước ngoài

STT

Giao dịch

Mức phí1-+  

Mục đích chuyển tiền du học [học tập ở nước ngoài]

0,20%, TT 8USD + Điện phí

+  

Mục đích khác du học

0,25%, TT 8USD + Điện phí

-+   +   +   +     +      +++  +     2+     +   3

-

-4
Chuyển tiền bằng điện
Phí dịch vụ  
Phí ngân hàng nước ngoài [nếu người chuyển tiền chấp thuận chịu phí]
Đối với USD 25 USD/lệnh chuyển tiền
Đối với AUD 25 AUD/lệnh chuyển tiền
Đối với NZD 25 NZD/lệnh chuyển tiền
Đối với SGD  

- Người thụ hưởng có tài khoản tại một ngân hàng ở Singapore

35 SGD/lệnh chuyển tiền

- Người thụ hưởng có tài khoản tại ngân hàng khác ngoài nước Singapore

60 SGD/lệnh chuyển tiền
 Đối với EUR  
- Người thụ hưởng có tài khoản tại HVB Bank 15 EUR/lệnh chuyển tiền
- Người thụ hưởng có tài khoản tại các ngân hàng khác trong nước Đức 20 EUR/lệnh chuyển tiền
- Người thụ hưởng có tài khoản tại  ngân hàng khác ngoài nước Đức 30 EUR/lệnh chuyển tiền

 Đối với GBP

30 GBP/lệnh chuyển tiền

 Đối với JPY

0.06%/lệnh chuyển tiền [TT: 2000JPY, TĐ 3000JPY]

Đối với THB  

- Người thụ hưởng có tài khoản tại TMB

300 THB

- Người thụ hưởng có tài khoản tại ngân hàng khác TMB

500 THB

Ngoại tệ khác

30 USD/lệnh chuyển tiền

- Tu chỉnh, hủy lệnh chuyển tiền 10 USD/lần [bao gồm điện phí] + Phí trả NH nước ngoài [nếu có]
- Phí tra soát 10 USD [bao gồm điện phí]
Nộp tiền mặt chuyển đi [Không áp dụng đối với chuyển tiền WU]
USD
Tiền mặt loại 50 USD trở lên 0,2% [min: 2 USD]
Tiền mặt loại 20 USD trở xuống 0,3% [min: 2 USD]
Ngoại tệ khác  0,4% [min: 2 USD]
Nhận tiền chuyển đến

Phí báo có

0,05%; TT 2 USD/món, TĐ 200 USD/món

Phí nhận ngoại tệ mặt 0,35%; TT 3USD
Điện phí 8 USD

Lưu ý:

- Biểu phí này đã bao gồm Thuế GTGT

- Biểu phí mang tính chất tham khảo, vui lòng liên hệ CN/PGD gần nhất hoặc Trung tâm dịch vụ KHách hàng Contact Center 247 để được thông tin chi tiết.

Chuyển tiền ra nước ngoài qua Western Union

I. TỪ VIỆT NAM CHUYỂN ĐI CÁC NƯỚC: PHILIPPINES, BANGLADESH, CAMBODIA, INDIA, INDONESIA, MALAYSIA, PAKISTAN, SRI LANKA, THAILAND, NEPAL.

Số tiền chuyển [đô la Mỹ]

Phí chuyển [đô la Mỹ]

0,01 – 50,00

5,26

50,01 – 1.000,00

10,53

1.000,01 – 10.000,00

15,79

II. TỪ VIỆT NAM CHUYỂN ĐI CÁC NƯỚC KHÁC [KHÔNG THUỘC MỤC I]

Số tiền chuyển [đô la Mỹ]

Phí chuyển [đô la Mỹ]

0,01 -  1.000,00

21,05

1.000,01 – 2.000,00

26,32

2.000,01 – 3.000,00

31,58

3.000,01 – 5.000,00

42,11

5.000,01 – 10.000,00

52,63

Ghi chú: Biểu phí trên đã bao gồm thuế nhà thầu và hiệu lực từ ngày 22/03/2018.

Lưu ý:

- Biểu phí này đã bao gồm Thuế GTGT

- Biểu phí mang tính chất tham khảo, vui lòng liên hệ CN/PGD gần nhất hoặc Trung tâm dịch vụ KHách hàng Contact Center 247 để được thông tin chi tiết.

Dịch vụ ngân quỹ

STTGiao dịchMức phí

1

Kiểm đếm hộ tiền/ Vàng

-

Kiểm đếm VND

0,03%; TT 15.000đ.

-

Kiểm đếm ngoại tệ [xác định thật, giả]

0.2 USD/tờ

-

Kiểm đếm nộp tiền mặt giao dịch đặc thù

0,03%; TT 15.000đ.

2

Bảo quản tài sản

-

Bảo quản vàng miếng

0,05%/tháng [TT: 50.000đ]

3

Đổi tiền

-

Đổi ngoại tệ [USD]

+

Tờ giá trị nhỏ lấy tờ giá trị lớn

2% TT:2 USD

+

Tờ giá trị lớn lấy tờ giá trị nhỏ

Miễn phí

-

Đổi tiền mặt không đủ tiêu chuẩn lưu thông

Miễn phí

Lưu ý:
Kiểm đếm nộp tiền mặt giao dịch đặc thù: Áp dụng cho các trường hợp khách hàng có giao dịch đặc thù khi có phê duyệt của Trưởng đơn vị và được thông báo đến khách hàng trước khi thực hiện giao dịch [ví dụ: khách hàng thường nộp số lượng lớn tiền mặt và chuyển đi trong 2 ngày làm việc, giao dịch tiền với mệnh giá  < 50.000đ, nộp tiền sau 15h hàng ngày…].

ACB ONE

I. Biểu phí chung

STT

Loại phí

Mức phí

1

Phí gia nhập [phí đăng ký sử dụng dịch vụ]

a/

Đối với KH sử dụng PTXT: Tên truy cập + Mật khẩu tĩnh

Miễn phí

b/

Đối với KH sử dụng PTXT: Tên truy cập + Mật khẩu tĩnh+ OTP SMS/ OTP Token/ OTP SafeKey / CA

Miễn phí đến hết 31/12/2022

2

Phí thường niên

a/

Đối với KH sử dụng PTXT: Tên truy cập + Mật khẩu tĩnh

Miễn phí

b/

Đối với KH sử dụng PTXT: Tên truy cập + Mật khẩu tĩnh+ OTP SMS/ OTP Token/ OTP SafeKey / CA

Miễn phí đến hết 31/12/2022

3

Phí cấp/gia hạn chứng thư điện tử

Theo mức phí của từng nhà cung cấp ở từng thời điểm

4

Phí thiết bị Token OTP

450.000 đồng/cái

5

Phí dịch vụ OTP SMS

Miễn phí

6

Phí đăng ký và sử dụng ACB SafeKey [cơ bản và nâng cao]

10.000 đồng/ tháng/ người dùng

Miễn phí đến hết 31/12/2022

7

Phí đăng ký thêm Phương thức xác thực [PTXT]

22.000 đồng/lần/PTXT

II. Biểu phí giao dịch

- Biểu phí áp dụng cho khách hàng cá nhân giao dịch qua:

  • Ứng dụng ACB ONE
  • Website ACB ONE tại //online.acb.com.vn

STT

Loại phí

Mức phí

1

Phí chuyển khoản trong hệ thống ACB [cùng tỉnh và khác tỉnh]

Miễn phí

2

Phí chuyển khoản ngoài hệ thống ACB

0.028%, tối thiểu 10.500 đồng/giao dịch, tối đa 800.000 đồng/giao dịch

3

Phí chuyển tiền nhanh Napas 247