Đề bài - đề kiểm tra 15 phút - đề số 4 - bài 1,2 - chương 4 – đại số 7

\[{\rm{P = 2}}{\left[ { - {1 \over 2}} \right]^3} + 3\left[ { - {1 \over 2}} \right].{2 \over 3} + {\left[ {{2 \over 3}} \right]^2}\]\[\; = - {1 \over 4} - 1 + {4 \over 9} = - {{29} \over {36}}\].
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Đề bài
  • LG bài 1
  • LG bài 2
  • LG bài 3

Đề bài

Bài 1:Một người đã đi bằng xe buýt ra khỏi thành phố được 10 km, sau đó xuống xe và đi bộ 5 km/h. Tính quãng đường y mà người đó đã đi cả bằng xe buýt và đi bộ sau x giờ.

Bài 2:Trên khúc sông dài s km, một ca nô xuôi dòng với vận tốc 30 km/h. Tính thời gian t lúc ca nô ngược dòng để đi hết khúc sông đó. Biết vận tốc của dòng nước là 3 km/h.

Bài 3:Tính giá trị của biểu thức:

\[{\rm{P = 2}}{{\rm{x}}^3} + 3{\rm{x}}y + {y^2}\] tại \[x = - {1 \over 2};y = {2 \over 3}\].

LG bài 1

Phương pháp giải:

Quãng đường= vận tốc . thời gian

Lời giải chi tiết:

Bài 1:Ta có: \[y = 10 + 5.x\] [km].

LG bài 2

Phương pháp giải:

Vận tốc ngược dòng= vận tốc xuôi dòng- 2.vận tốc dòng nước

Thời gian= Quãng đường : vận tốc

Lời giải chi tiết:

Bài 2:Vận tốc của ca nô khi ngược dòng là \[30 - 2.3 = 24\] [km/h].

Vậy thời gian để ca nô đi hết khúc sông lúc ngược dòng là: \[t = {s \over {24}}\] [giờ].

LG bài 3

Phương pháp giải:

Thay x,y vào P

Lời giải chi tiết:

Bài 3:Thay \[x = - {1 \over 2};y = {2 \over 3}\] vào biểu thức P, ta được:

\[{\rm{P = 2}}{\left[ { - {1 \over 2}} \right]^3} + 3\left[ { - {1 \over 2}} \right].{2 \over 3} + {\left[ {{2 \over 3}} \right]^2}\]\[\; = - {1 \over 4} - 1 + {4 \over 9} = - {{29} \over {36}}\].

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề