Xét dấu của các biểu thức sau bằng cách lập bảng : - câu 4.41 trang 109 sbt đại số 10 nâng cao

\[\left[ { - x + 1} \right]\left[ {{x} + 2} \right]\left[ {3{x} + 1} \right] < 0\] khi \[ - 2 < x < - {1 \over 3}\] hoặc \[x > 1;\]
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • LG a
  • LG b
  • LG c
  • LG d

Xét dấu của các biểu thức sau bằng cách lập bảng :

LG a

\[\left[ {3{x} - 1} \right]\left[ {{x} + 2} \right]\]

Lời giải chi tiết:

\[\left[ {3{x} - 1} \right]\left[ {{x} + 2} \right] > 0\] khi \[x < - 2\] hoặc \[x > \dfrac{1}{3};\]

\[\left[ {3{x} - 1} \right]\left[ {{x} + 2} \right] < 0\] khi \[ - 2 < x < \dfrac{1}{3}\].

LG b

\[\dfrac{{2 - 3{x}}}{{5{x} - 1}}\]

Lời giải chi tiết:

\[{{2 - 3x} \over {5x - 1}} > 0\] khi \[{1 \over 5} < x < {2 \over 3}\]

\[{{2 - 3x} \over {5x - 1}} < 0\] khi \[x < {1 \over 5}\] hoặc \[x > {2 \over 3}.\]

LG c

\[\left[ { - x + 1} \right]\left[ {{x} + 2} \right]\left[ {3{x} + 1} \right]\]

Lời giải chi tiết:

Lập bảng sau :

Vậy

\[\left[ { - x + 1} \right]\left[ {{x} + 2} \right]\left[ {3{x} + 1} \right] < 0\] khi \[ - 2 < x < - {1 \over 3}\] hoặc \[x > 1;\]

LG d

\[2 - \dfrac{{2 + {x}}}{{3{x} - 2}}\]

Lời giải chi tiết:

Ta có: \[2 - \dfrac{{2 + {x}}}{{3{x} - 2}} = \dfrac{{5{x} - 6}}{{3{x} - 2}}.\] Lập bảng sau :

Vậy

\[2 - {{2 + x} \over {3x - 2}} < 0\] khi \[{2 \over 3} < x < {6 \over 5}\]

\[2 - {{2 + x} \over {3x - 2}} > 0\] khi \[x < {2 \over 3}\] hoặc \[x > {6 \over 5}.\]

Video liên quan

Chủ Đề