Đề bài - đề kiểm tra 15 phút - đề số 5 - bài 3 - chương 4 – đại số 7

Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biên có trong đơn thức đó
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Đề bài
  • LG bài 1
  • LG bài 2
  • LG bài 3

Đề bài

Bài 1:Viết dưới dạng thu gọn và tìm bậc của đơn thức:

a] \[P = {2^3}{x^2}y.{[ - 3]^2}xy;\]

b] \[Q = [ - 4{a^2}b].[ - 7a{b^2}].\]

Bài 2:Viết đơn thức dưới dạng bình phương của đơn thức khác:

a] \[9{x^6}{y^2}\];

b] \[16{x^8}{y^4}\].

Bài 3: Tính giá trị của đơn thức:

a] \[A = - {1 \over 2}{a^2}{b^3}\] tại \[a = - 2;b = - 1\].

b] \[B = {1 \over 4}{[{a^2}{b^3}]^2}.[2ab]\] tại \[a = - 1;b = 2.\]

LG bài 1

Phương pháp giải:

Để nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau.

Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biên có trong đơn thức đó

Lời giải chi tiết:

Bài 1:

a] \[P = {2^3}{x^2}y.{[ - 3]^2}xy = 72{x^3}{y^2}\]. Bậc của P là: 5.

b] \[Q = [ - 4][ - 7].{a^3}{b^3} = 28{a^3}{b^3}\]. Bậc của Q là: 6.

LG bài 2

Phương pháp giải:

\[{a^2}.{b^2}.{c^2} = {\left[ {abc} \right]^2} = {\left[ { - abc} \right]^2}\]

Lời giải chi tiết:

Bài 2:

a] \[9{x^6}{y^2} = {[3{x^3}y]^2} = {[ - 3{x^3}y]^2}\].

b] \[16{x^8}{y^4} = {[4{x^4}{y^2}]^2} = {[ - 4{x^4}{y^2}]^2}\].

LG bài 3

Phương pháp giải:

a. Thay a,b vào A

b.Rút gọn B rồi thay a,b vào B

Lời giải chi tiết:

Bài 3:

a] Thay \[a = - 2;b = - 1\] vào đơn thức A, ta được:

\[A = - {1 \over 2}{[ - 2]^2}{[ - 1]^3} = 2\].

b] Ta có \[B = {1 \over 4}{[{a^2}{b^3}]^2}.[2ab] = {1 \over 2}{a^5}{b^7}\].

Thay \[a = - 1;b = 2\] vào đơn thức B, ta được:

\[B = {1 \over 2}{[ - 1]^5}{.2^7} = - {2^6} = - 64\].

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề